Trang chủ Lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 1 Writing – Unit 4. Remembering the past – SBT Tiếng...

Bài 1 Writing - Unit 4. Remembering the past - SBT Tiếng Anh 9 Global Success: At 8 p. m. last night your family were doing different things. Write sentences in the past continuous. Number 1 is an example...

Hướng dẫn cách giải/trả lời Bài 1 - E. Writing - SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/bài tập:

1. At 8 p.m. last night your family were doing different things. Write sentences in the past continuous. Number 1 is an example.

(Vào lúc 8 giờ tối qua gia đình bạn đang làm những việc khác nhau. Viết câu ở thì quá khứ tiếp diễn. Câu 1 là một ví dụ.)

1. My mother / read / a novel.

At 8 p.m. yesterday, my mother was reading a novel.

(Vào lúc 8 giờ tối qua, mẹ tôi đang đọc tiểu thuyết.)

2. My father / watch / a film on TV.

__________________________________________________

3. My elder sister / write / in her diary.

__________________________________________________

4. My brother / play computer games.

__________________________________________________

5. My little sister and I / not / watch / film on TV.

__________________________________________________

6. We / talk / our field trip / weekend.

__________________________________________________

Answer - Lời giải/Đáp án

2.

Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V_ing

Diễn tả 1 hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm trong quá khứ

My father was watching a film on TV.

(Bố tôi đang xem một bộ phim trên TV.)

Advertisements (Quảng cáo)

3.

Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V_ing

Diễn tả 1 hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm trong quá khứ

My elder sister was writing in her diary.

(Chị gái tôi đang viết nhật ký.)

4.

Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V_ing

Diễn tả 1 hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm trong quá khứ

My brother was playing computer games.

(Anh trai tôi đang chơi trò chơi trên máy tính.)

5.

Thì quá khứ tiếp diễn dạng phủ định: S + was/ were + not + V_ing

Diễn tả 1 hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm trong quá khứ

My little sister and I were not watching a film on TV.

Hoặc:My little sister and I were not watching the film on TV.

(Em gái tôi và tôi đang không xem phim trên TV.)

6.

Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V_ing

Diễn tả 1 hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm trong quá khứ

We were talking about our field trip on the next weekend.

(Chúng tôi đang nói về chuyến đi thực địa vào cuối tuần tới.)

Advertisements (Quảng cáo)