Câu hỏi/bài tập:
11. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is best written from the words/phrases given. (1.0 pt)
(Chọn chữ cái A, B, C hoặc D để đưa ra câu được viết đúng nhất từ các từ/ cụm từ đã cho. (1,0 điểm))
37. more / developed / a city / be / more / food / people / throw away.
A. The more developed a city is, the more food people throw away.
B. More developed a city is, more food people will throw away.
C. The more developed a city is, more food people throw away.
D. More developed a city is, the more food people throw away.
38. doctor / advise / cut down / his / drinking.
A. The doctor advised him to cut down in his drinking.
B. The doctor has advised him cutting down on his drinking.
C. The doctor has advised him to cut down in his drinking.
D. The doctor advised him to cut down on his drinking.
39. staff / discuss / what / do / case / emergency.
A. The staff is discussing what is doing in the case of emergency.
B. The staff were discussing what they did in case of emergency.
C. The staff are discussing what to do in case of emergency.
D. The staff was discussing what to do in the case of emergency.
40. you / get / good job / if / you / good / English / and / IT
A. You must get a good job if you are good for English and IT.
B. You can get good job if you do good at English and IT.
C. You may get a good job if you are good at English and IT.
D. You should get a good job if you can be good at English and IT.
37. A |
38. D |
39. C |
40. C |
37. A
So sánh “càng … càng …”: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V
A. Thành phố càng phát triển thì người ta càng vứt đi nhiều đồ ăn hơn.
Advertisements (Quảng cáo)
B. sai ngữ pháp: thiếu “the” trước “more”
C. sai ngữ pháp: thiếu “the” trước “more”
D. sai ngữ pháp: thiếu “the” trước “more”
Chọn A
38. D
Cấu trúc: S + advise + O + to V nguyên thể: Ai đó khuyên ai làm gì
Cụm động từ: cut down on + something: cắt giảm cái gì
doctor / advise / cut down / his / drinking.
A. sai ngữ pháp: “in” => “on”
B. sai ngữ pháp: “cutting” => “to cut”
C. sai ngữ pháp: “in” => “on”
D. Bác sĩ khuyên anh ấy nên giảm bớt việc uống rượu.
Chọn D
39.C
Cấu trúc: từ để hỏi + to V_infinitive
Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing
Diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
A. sai ngữ pháp: “is” => “are”, “is doing” => “to do”
B. sai ngữ pháp: “were” => “are”, “they did” => “to do”
C. Các nhân viên đang thảo luận phải làm gì trong trường hợp khẩn cấp.
D. sai ngữ pháp: “was” => “are”
Chọn C
40. C
Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V nguyên thể: Nếu …
Cấu trúc: be good at + something: giỏi cái gì
A. sai ngữ pháp: “for” => “at”
B. sai ngữ pháp: “do” => “are”
C. Bạn có thể có được một công việc tốt nếu bạn giỏi tiếng Anh và CNTT.
D. Bạn nên có được một công việc tốt nếu bạn có thể giỏi tiếng Anh và CNTT. => sai nghĩa
Chọn C