Câu hỏi/bài tập:
2. Choose the word A, B, C, or D that has a different stress pattern in each line.
(Chọn phương án A, B, C hoặc D có kiểu nhấn âm khác ở mỗi dòng.)
1. A. ancient B. basic C. observe D. structure
2. A. continue B. recognise C. concentrate D. occupy
3. A. observe B. promote C. prefer D. visit
4. A. communal B. monument C. heritage D. typical
5. A. magnificent B. generation C. development D. activity
1. C
A. ancient /ˈeɪnʃənt/
B. basic /ˈbeɪsɪk/
C. observe /əbˈzɜːv/
D. structure /ˈstrʌktʃə(r)/
Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.
2. A
A. continue /kənˈtɪnjuː/
B. recognise /ˈrekəɡnaɪz/
C. concentrate /ˈkɒnsntreɪt/
Advertisements (Quảng cáo)
D. occupy /ˈɒkjupaɪ/
Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.
3. D
A. observe /əbˈzɜːv/
B. promote /prəˈməʊt/
C. prefer /prɪˈfɜː(r)/
D. visit /ˈvɪzɪt/
Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2.
4. A
A. communal /kəˈmjuːnl/
B. monument /ˈmɒnjumənt/
C. heritage /ˈherɪtɪdʒ/
D. typical /ˈtɪpɪkl/
Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.
5. B
A. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/
B. generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/
C. development /dɪˈveləpmənt/
D. activity /ækˈtɪvəti/
Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2.