Trang chủ Lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 3 Speaking – Unit 2. City life – SBT Tiếng Anh...

Bài 3 Speaking - Unit 2. City life - SBT Tiếng Anh 9 Global Success: Make a similar conversation. Use the information given below or your own ideas. (Thực hiện một cuộc hội thoại tương tự...

Trả lời Bài 3 - C. Speaking - SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/bài tập:

3. Make a similar conversation. Use the information given below or your own ideas.

(Thực hiện một cuộc hội thoại tương tự. Sử dụng thông tin được đưa ra dưới đây hoặc ý tưởng của riêng bạn.)

George’s home town

(Quê hương của George)

Nhung’s home town

(Quê hương của Nhung)

- Where he lives: a big city

(Nơi anh ấy sống: một thành phố lớn)

- What he likes about it: convenient public transport system

(Điều anh ấy thích về nó: hệ thống giao thông công cộng thuận tiện)

- What he doesn’t like: pricey, lack of green spaces

(Điều anh ấy không thích: đắt đỏ, thiếu không gian xanh)

- What he wants: outdoor sports facilities

(Thứ anh ấy muốn: cơ sở thể thao ngoài trời)

- Where she lives: a small coastal town

(Nơi cô ấy sống: một thị trấn nhỏ ven biển)

- What she likes about it: fresh air, green parks, and great seafood

(Điều cô ấy thích về nó: không khí trong lành, công viên xanh và hải sản tươi ngon)

- What she offers George: take him to the community sports court

Advertisements (Quảng cáo)

(Những gì cô ấy đề nghị với George: đưa anh ấy đến sân thể thao cộng đồng)

Answer - Lời giải/Đáp án

George: I wish I could live in a small coastal town like yours. It sounds so peaceful.

Nhung: It really is! I love the fresh air, all the green parks, and the seafood is amazing.

George: That sounds wonderful. I live in a big city, and the best thing about it is the convenient public transport system.

Nhung: That’s definitely a big advantage! But are there any downsides to living in a big city?

George: Yes, it’s quite pricey and there’s a real lack of green spaces. I really miss having outdoor areas to relax and play sports.

Nhung: I understand. We have plenty of parks here. And I can take you to the community sports court if you like. It’s a great place for outdoor activities.

George: That sounds fantastic! I’ve been looking for a place to get into some outdoor sports. Thanks, Nhung. That’s very kind of you.

Nhung: You’re welcome! I’m sure you’ll enjoy it.

Tạm dịch:

George: Tôi ước gì tôi có thể sống ở một thị trấn nhỏ ven biển như thị trấn của bạn. Nó có vẻ yên bình quá.

Nhung: Thật đấy! Tôi yêu không khí trong lành, những công viên xanh và hải sản thật tuyệt vời.

George: Nghe thật tuyệt vời. Tôi sống ở một thành phố lớn và điều tuyệt vời nhất ở đó là hệ thống giao thông công cộng thuận tiện.

Nhung: Đó chắc chắn là một lợi thế lớn! Nhưng có bất kỳ nhược điểm nào khi sống ở một thành phố lớn không?

George: Có, nó khá đắt đỏ và thực sự thiếu không gian xanh. Tôi thực sự nhớ những khu vực ngoài trời để thư giãn và chơi thể thao.

Nhung: Tôi hiểu. Chúng tôi có rất nhiều công viên ở đây. Và tôi có thể đưa bạn đến sân thể thao cộng đồng nếu bạn muốn. Đó là một nơi tuyệt vời cho các hoạt động ngoài trời.

George: Nghe thật tuyệt vời! Tôi đang tìm một nơi để tham gia một số môn thể thao ngoài trời. Cảm ơn Nhung. Bạn thật tốt bụng.

Nhung: Không có gì! Tôi chắc chắn bạn sẽ thích nó.