Câu hỏi/bài tập:
5. Circle a mistake in each sentence below and correct it.
(Hãy khoanh tròn một lỗi sai trong mỗi câu dưới đây và sửa lại.)
1. Safer a city is, themore liveable it becomes.
A. Safer B. the C. more liveable D. becomes
2. Our city is age-friendly. We make it easy for the elderly to get along by public transport.
A. age-friendly B. easy C. elderly D. get along
3. The bigger the shopping mall is, the attractive it is to teenagers.
A. bigger B. is C. attractive D. to
4. Although people wanted to carry out with the project, the company stopped fundingit.
A. Although B. out C. funding D. it
5. The local authority tried to cut on private car use but they didn’t succeed.
A. local B. cut on C. use D. succeed
6. The closer an area is to the downtown, denser its population is.
A. closer B. to C. denser D. is
7. Many teens prefer hanging inat shopping malls to outdoor places.
A. teens B. in C. at D. to
8. Hoang is coming up with a fever. The more time that passes, the higher his temperature is.
A. up with B. more time that passes C. higher D. temperature
1. A
So sánh “càng … càng …”: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V
So sánh hơn của tính từ ngắn “safe” là “safer”
Sửa: safer => the safer
The safer a city is, the more liveable it becomes.
(Một thành phố càng an toàn thì nó càng trở nên đáng sống hơn.)
2. D
get along: rời đi
get around: di chuyển, đi lại
Sửa: get along => get around
Our city is age-friendly. We make it easy for the elderly to get around by public transport.
(Thành phố của chúng tôi thân thiện với người cao tuổi. Chúng tôi giúp người cao tuổi dễ dàng đi lại bằng phương tiện giao thông công cộng.)
3. C
So sánh “càng … càng …”: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V
Advertisements (Quảng cáo)
So sánh hơn của tính từ dài “attractive” là “more attractive”
Sửa: attractive => more attractive
The bigger the shopping mall is, the more attractive it is to teenagers.
(Trung tâm mua sắm càng lớn thì càng hấp dẫn thanh thiếu niên.)
4. B
carry out: thực hiện, tiến hành
carry on with something: tiếp tục làm gì
Sửa: out => on
Although people wanted to carry on with the project, the company stopped funding it.
(Mặc dù mọi người muốn tiếp tục dự án nhưng công ty đã ngừng cấp vốn cho nó.)
5. B
cut on => không có cụm động từ này
cut down on something: cắt giảm cái gì
Sửa: cut on => cut down on
The local authority tried to cut down on private car use but they didn’t succeed.
(Chính quyền địa phương đã cố gắng cắt giảm việc sử dụng ô tô cá nhân nhưng không thành công.)
6. C
So sánh “càng … càng …”: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V
So sánh hơn của tính từ ngắn “dense” là “denser”
Sửa: denser => the denser
The closer an area is to the downtown, the denser its population is.
(Khu vực càng gần trung tâm thành phố thì dân cư càng đông đúc.)
7. B
hang in => không có cụm động từ này
hang out: đi chơi
Sửa: in => out
Many teens prefer hanging out at shopping malls to outdoor places.
(Nhiều thanh thiếu niên thích đi chơi ở trung tâm mua sắm hơn là những nơi ngoài trời.)
8. A
come up with: nảy sinh, đưa ra, đề xuất (ý tưởng)
come down with: bị ốm
Sửa: up with => down with
Hoang is coming down with a fever. The more time that passes, the higher his temperature is.
(Hoàng đang bị sốt. Thời gian càng trôi qua, anh ta sốt càng cao.)