Trang chủ Lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 6 Vocabulary & Grammar – Unit 5. Our experiences – SBT...

Bài 6 Vocabulary & Grammar - Unit 5. Our experiences - SBT Tiếng Anh 9 Global Success: Write sentences about Tom’s experiences, using the information in the table. (Viết câu về trải nghiệm của Tom, ...

Giải chi tiết Bài 6 - B. Vocabulary & Grammar - SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/bài tập:

6. Write sentences about Tom’s experiences, using the information in the table.

(Viết câu về trải nghiệm của Tom, sử dụng thông tin trong bảng.)

Tom’s experiences (Trải nghiệm của Tom)

go on an eco-tour

x

be a leader of his school club

participate in charity activities

fail an exam

x

break a promise

x

donate blood

x

1. Tom hasn’t / has never gone on an eco-tour. (Tom chưa bao giờ đi du lịch sinh thái.)

2. _________________________________________.

3. _________________________________________.

4. _________________________________________.

5. _________________________________________.

6. _________________________________________.

Answer - Lời giải/Đáp án

2.

Advertisements (Quảng cáo)

Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + P2

Diễn tả kinh nghiệm

Tom has been a leader of his school club.

(Tom là người lãnh đạo câu lạc bộ trường học của mình.)

3.

Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + P2

Diễn tả kinh nghiệm

Tom has participated in charity activities.

(Tom đã tham gia các hoạt động từ thiện.)

4.

Thì hiện tại hoàn thành câu phủ định: S + have/ has + not/ never + P2 + …: Ai đó chưa từng làm gì

Diễn tả kinh nghiệm

Tom hasn’t / has never failed an exam.

(Tom chưa bao giờ trượt một kỳ thi nào.)

5.

Thì hiện tại hoàn thành câu phủ định: S + have/ has + not/ never + P2 + …: Ai đó chưa từng làm gì

Diễn tả kinh nghiệm

Tom hasn’t / has never broken a promise.

(Tom chưa bao giờ thất hứa.)

6.

Thì hiện tại hoàn thành câu phủ định: S + have/ has + not/ never + P2 + …: Ai đó chưa từng làm gì

Diễn tả kinh nghiệm

Tom hasn’t / has never donated blood.

(Tom chưa bao giờ hiến máu.)

Advertisements (Quảng cáo)