Câu hỏi/bài tập:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra (các) từ TRÁI nghĩa với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)
Question 25. Many people in my generation are single and happy about it.
(Nhiều người trong thế hệ của tôi độc thân và hạnh phúc vì điều đó.)
A. one
(một)
B. divorced
(đã ly hôn)
C. married
(đã cưới)
D. official
(chính thức)
Advertisements (Quảng cáo)
Question 26. My brother suggested we visit this ancient town in the north of Vietnam.
(Anh trai tôi đề nghị chúng tôi đến thăm thị trấn cổ ở phía bắc Việt Nam này.)
A. impressive
(ấn tượng)
B. new
(mới)
C. amazing
(tuyệt vời)
D. old
(cũ)
25. C
26. B