Trang chủ Lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - iLearn Smart World (Cánh diều) Grammar Lesson 2 – Unit 8. Jobs in the Future – SBT...

Grammar Lesson 2 - Unit 8. Jobs in the Future - SBT Tiếng Anh 9 iLearn Smart World: Underline the mistakes and write the correct words on the lines. (Hãy gạch dưới những lỗi sai và viết những từ...

Trả lời Grammar - Lesson 2 - SBT Tiếng Anh 9 iLearn Smart World.

Câu hỏi/bài tập:

Underline the mistakes and write the correct words on the lines.

(Hãy gạch dưới những lỗi sai và viết những từ đúng vào các dòng.)

1. Producers hope reduce movie production time in the future.

(Các nhà sản xuất hy vọng thời gian sản xuất phim sẽ giảm bớt trong thời gian tới.)

hope to

=>Producers hope to reduce movie production time in the future.

(Các nhà sản xuất hy vọng sẽ giảm thời gian sản xuất phim trong tương lai.)

2. Readers want seeing digital books that can play videos.

(Người đọc muốn xem những cuốn sách kỹ thuật số có thể phát video.)

3. Audiences will wanting have personalized content.

(Khán giả sẽ muốn có nội dung được cá nhân hóa.)

4. We expect have virtual concerts and museum tours.

(Chúng tôi mong đợi có các buổi hòa nhạc ảo và các chuyến tham quan bảo tàng.)

5. Many people aim for have jobs in media and entertainment.

(Nhiều người hướng tới việc làm trong lĩnh vực truyền thông và giải trí.)

Answer - Lời giải/Đáp án

2. Readers want seeing digital books that can play videos.

(Người đọc muốn xem những cuốn sách kỹ thuật số có thể phát video.)

to see

Advertisements (Quảng cáo)

Readers want to see digital books that can play videos.

(Người đọc muốn xem sách kỹ thuật số có thể phát video.)

Giải thích: Cấu trúc want to-V: muốn làm gì

3. Audiences will wanting have personalized content.

(Khán giả sẽ muốn có nội dung được cá nhân hóa.)

want

Audiences will want have personalized content.

(Khán giả sẽ muốn có nội dung được cá nhân hóa.)

Giải thích: Cấu trúc will+ V nguyên thể: sẽ làm gì

4. We expect have virtual concerts and museum tours.

(Chúng tôi mong đợi có các buổi hòa nhạc ảo và các chuyến tham quan bảo tàng.)

to have

We expect to have virtual concerts and museum tours.

(Chúng tôi hy vọng sẽ có các buổi hòa nhạc ảo và các chuyến tham quan bảo tàng.) Giải thích: Cấu trúc expect to-V: mong chờ làm gì

5. Many people aim for have jobs in media and entertainment.

(Nhiều người hướng tới việc làm trong lĩnh vực truyền thông và giải trí.)

to

Many people aim to have jobs in media and entertainment.

(Nhiều người đặt mục tiêu có được việc làm trong lĩnh vực truyền thông và giải trí.)

Giải thích: Cấu trúc aim to-V: đặt mục tiêu làm gì

Advertisements (Quảng cáo)