Trang chủ Lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Right on! Bài 5 Unit 4 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 9...

Bài 5 Unit 4 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 9 Right on!: Choose the correct options. (Chọn các phương án đúng. )1. “I can check these files...

Hướng dẫn giải Bài 5 - Unit 4 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 9 Right on!.

Câu hỏi/bài tập:

5. Choose the correct options.

(Chọn các phương án đúng.)

1. “I can check these files,” Jane told me (“Tôi có thể kiểm tra những tập tin này,” Jane nói với tôi)

A. Jane told me that she could check these files. (Jane nói với tôi rằng cô ấy có thể kiểm tra những hồ sơ này.)

B. Jane told me that she can check those files. (Jane nói với tôi rằng cô ấy có thể kiểm tra những hồ sơ đó.)

C. Jane told me that she could check those files. (Jane nói với tôi rằng cô ấy có thể kiểm tra những hồ sơ đó.)

D. Jane told me that I could check those files. (Jane nói với tôi rằng tôi có thể kiểm tra những hồ sơ đó.)

2. “Tom will fly the drone tomorrow,” she said to me. (“Ngày mai Tom sẽ lái máy bay không người lái,” cô ấy nói với tôi.)

A. She said to me that Tom will fly the drone tomorrow. (Cô ấy nói với tôi rằng Tom sẽ lái máy bay không người lái vào ngày mai.)

B. She said to me that Tom would fly the drone tomorrow. (Cô ấy nói với tôi rằng Tom sẽ lái chiếc máy bay không người lái vào ngày mai.)

C. She said to me that Tom will fly the drone the following day. (Cô ấy nói với tôi rằng Tom sẽ lái máy bay không người lái vào ngày hôm sau.)

D. She said to me that Tom would fly the drone the following day. (Cô ấy nói với tôi rằng Tom sẽ lái chiếc máy bay không người lái vào ngày hôm sau.)

3. “We are working on our teamwork skills,” they said. (Họ nói: “Chúng tôi đang rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm của mình”.)

A. They said that they were working on their teamwork skills. (Họ nói rằng họ đang rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm.)

B. They said that they are working on their teamwork skills. (Họ nói rằng họ đang rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm.)

C. They said that we are working on their teamwork skills. (Họ nói rằng chúng tôi đang rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm của họ.)

D. They said that we were working on their teamwork skills. (Họ nói rằng chúng tôi đang rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm của họ.)

4. “I have to be at the office at 7:30 a.m. tomorrow,” Mum said. (“Mẹ phải có mặt ở văn phòng lúc 7 giờ 30 sáng ngày mai,” mẹ nói.)

A. Mum said that she has to be at the office at 7:30 a.m. tomorrow. (Mẹ nói rằng ngày mai mẹ phải có mặt ở văn phòng lúc 7 giờ 30 sáng.)

B. Mum said that she has to be at the office at 7:30 a.m. the next day. (Mẹ nói rằng mẹ phải có mặt ở cơ quan lúc 7h30 sáng ngày hôm sau.)

C. Mum said that she had to be at the office at 7:30 a.m. the next day. (Mẹ nói rằng mẹ phải có mặt ở cơ quan lúc 7h30 sáng ngày hôm sau.)

Advertisements (Quảng cáo)

D. Mum said that I have to be at the office at 7:30 a.m. the next day. (Mẹ nói tôi phải có mặt ở cơ quan lúc 7 giờ 30 sáng ngày hôm sau.)

5. “I’m going to open my vertical farm this week,” Lola said. (“Tôi sẽ mở trang trại thẳng đứng của mình trong tuần này,” Lola nói.)

A. Lola said that she is going to open her vertical farm this week. (Lola nói rằng cô ấy sẽ mở trang trại thẳng đứng của mình trong tuần này.)

B. Lola said that I am going to open my vertical farm that week. (Lola nói rằng tôi sẽ mở trang trại thẳng đứng của mình vào tuần đó.)

C. Lola said that she was going to open her vertical farm this week. (Lola nói rằng cô ấy sẽ mở trang trại thẳng đứng của mình trong tuần này.)

D. Lola said that she was going to open her vertical farm that week. (Lola nói rằng cô ấy sẽ mở trang trại thẳng đứng của mình vào tuần đó.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. C

2. D

3. A

4. C

5. D

1. “I can check these files,” Jane told me => C. Jane told me that she could check those files.

(“Tôi có thể kiểm tra những tập tin này,” Jane nói với tôi => C. Jane nói với tôi rằng cô ấy có thể kiểm tra những tập tin đó.)

2. “Tom will fly the drone tomorrow,” she said to me. => D. She said to me that Tom would fly the drone the following day.

(“Ngày mai Tom sẽ lái máy bay không người lái,” cô ấy nói với tôi. => D. Cô ấy nói với tôi rằng Tom sẽ lái chiếc máy bay không người lái vào ngày hôm sau.)

3. “We are working on our teamwork skills,” they said. => A. They said that they were working on their teamwork skills.

(Họ nói: “Chúng tôi đang rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm của mình”. => A. Họ nói rằng họ đang rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm.)

4. “I have to be at the office at 7:30 a.m. tomorrow,” Mum said. => C. Mum said that she had to be at the office at 7:30 a.m. the next day.

(“Mẹ phải có mặt ở văn phòng lúc 7 giờ 30 sáng ngày mai,” mẹ nói. => C. Mẹ nói rằng mẹ phải có mặt ở văn phòng lúc 7h30 sáng ngày hôm sau.)

5. “I’m going to open my vertical farm this week,” Lola said. => D. Lola said that she was going to open her vertical farm that week.

(“Tôi sẽ mở trang trại thẳng đứng của mình trong tuần này,” Lola nói. => D. Lola nói rằng cô ấy sẽ mở trang trại thẳng đứng của mình vào tuần đó.)