Trang chủ Lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Right on! Bài 6 Unit 4 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 9...

Bài 6 Unit 4 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 9 Right on!: Rewrite the sentences using reported speech. (Viết lại câu sử dụng câu tường thuật. )1. “The 3D printer isn’t working now, ” she said...

Vận dụng kiến thức giải Bài 6 - Unit 4 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 9 Right on!.

Câu hỏi/bài tập:

6. Rewrite the sentences using reported speech.

(Viết lại câu sử dụng câu tường thuật.)

1. “The 3D printer isn’t working now,” she said.

______________________________________________________________

2. My mum told me, “You will get your dream job as a surgeon.”

______________________________________________________________

3. “I work on my uncle’s farm at the weekend,” he said.

______________________________________________________________

4. Harry said, “I will finish this report tomorrow.”

______________________________________________________________

5. “I don’t like sitting in front of a screen all day,” Kate told me.

______________________________________________________________

6. The children said, “We are going to learn about robots this afternoon.”

______________________________________________________________

7. “I can’t understand my homework today,” Paula said.

______________________________________________________________

8. Johnny said, “I have to fill in this job application by tomorrow morning.”

Advertisements (Quảng cáo)

______________________________________________________________

Answer - Lời giải/Đáp án

1. “The 3D printer isn’t working now,” she said. (“Máy in 3D hiện không hoạt động,” cô ấy nói.)

=> She said that the 3D printer wasn’t working then. (Cô ấy nói rằng lúc đó máy in 3D không hoạt động.)

2. My mum told me, “You will get your dream job as a surgeon.” (Mẹ tôi nói với tôi, “Con sẽ có được công việc mơ ước là bác sĩ phẫu thuật.”)

=> My mum told me that I would get my dream job as a surgeon. (Mẹ tôi nói với tôi rằng tôi sẽ có được công việc mơ ước của mình là bác sĩ phẫu thuật.)

3. “I work on my uncle’s farm at the weekend,” he said. (“Tôi làm việc ở trang trại của chú tôi vào cuối tuần,” anh ấy nói.)

=> He said that he worked on his uncle’s farm at the weekend. (Anh ấy nói rằng anh ấy đã làm việc ở trang trại của chú anh ấy vào cuối tuần.)

4. Harry said, “I will finish this report tomorrow.” (Harry nói, “Tôi sẽ hoàn thành báo cáo này vào ngày mai.”)

=> Harry said that he would finish that report the following day. (Harry nói rằng anh ấy sẽ hoàn thành bản báo cáo đó vào ngày hôm sau.)

5. “I don’t like sitting in front of a screen all day,” Kate told me. (“Tôi không thích ngồi trước màn hình cả ngày,” Kate nói với tôi.)

=> Ken told me that she didn’t like sitting in front of a screen all day. (Ken nói với tôi rằng cô ấy không thích ngồi trước màn hình cả ngày.)

6. The children said, “We are going to learn about robots this afternoon.” (Bọn trẻ nói: “Chiều nay chúng ta sẽ học về robot.”)

=> The children said that they were going to learn about robots that afternoon. (Bọn trẻ nói rằng chúng sẽ học về robot vào chiều hôm đó.)

7. “I can’t understand my homework today,” Paula said. (“Tôi không thể hiểu bài tập về nhà hôm nay của mình,” Paula nói.)

=> Paula said that she couldn’t understand her homework that day. (Paula nói rằng cô ấy không thể hiểu bài tập về nhà ngày hôm đó.)

8. Johnny said, “I have to fill in this job application by tomorrow morning.” (Johnny nói: “Tôi phải điền đơn xin việc này vào sáng mai.”)

=> Johnny said that he had to fill in that job application by the next morning. (Johnny nói rằng anh ấy phải điền đơn xin việc đó vào sáng hôm sau.)