Hoạt động3
Gợi ý giải câu hỏi Hoạt động 3 trang 44
Cho các đa giác trong Bảng 8.1. So sánh các cạnh và các góc của mỗi đa giác, cho biết các đa giác ở cột B có đặc điểm gì khác so với đa giác tương ứng ở cột A.
Nhìn hình và nhận xét.
Các đa ở hình B có tất cả các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau.
Luyện tập2
Trả lời câu hỏi Luyện tập 2 trang 45
Tính số đo các góc B và E của lục giác đều trong Hình 8.4, biết \(\widehat A = {120^o}\).
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
Ta có hình lục giác ABCDEF đều nên các góc bằng nhau
Suy ra \(\widehat B = \widehat E = \widehat A = {120^o}\).
Vận dụng
Hướng dẫn giải câu hỏi Vận dụng trang 45
Gọi tên các đa giác đều có trong Hình 8.6.
Nhìn hình và gọi tên.
a) Tam giác đều
b) Không phải đa giác đều
c) Lục giác đều
d) Không phải đa giác đều
e) Bát giác đều
f) Hình vuông.