Câu 1
Hãy xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt “đồng” trong các câu sau:
a. Cuộc chiến giữa phe Đồng minh, dẫn đầu là Anh, Liên Xô, Mỹ và phe Trục phát xít gồm các thế lực chính Đức, Ý, Nhật Bản là cuộc chiến rộng Và thảm khốc nhất trong lịch sử nhân loại.
(Theo Phương Vũ, Thế chiến II- cuộc chiến khốc liệt nhất lịch sử nhân loại, https://vnexpress.net, ngày 7/5/2015)
b. Tiểu đồng thấy vậy thưa qua:
“Gẫm đây cho đến quê nhà còn lâu...”
(Nguyễn Đình Chiểu, Truyện Lục Vân Tiên)
Gợi nhớ kiến thức về yếu tố Hán Việt để xác định.
a. “Đồng” trong câu này có nghĩa là “cùng nhau”, “liên kết”.
b. “Đồng” trong câu này có nghĩa là đứa ở con trai hầu việc nghiên bút hay để sai vặt.
Cách #:
Câu |
Yếu tố Hàn Việt |
Xác định nghĩa |
a |
Đồng |
Cùng nhau, liên kết |
b |
Đồng |
Đứa ở con trai hầu việc nghiên bút hay để sai vật |
Câu 2
Các yếu tố Hán Việt “kì” trong các trường hợp dưới đây tương ứng với nghĩa nào? Hãy hoàn thành bảng sau (làm vào vở).
Gợi nhớ kiến thức về yếu tố Hán Việt để hoàn thành bảng.
Nghĩa Từ ngữ |
không tầm thường, lạ lùng |
khác nhau, sai biệt |
thời hạn, thời gian |
địa giới, cõi |
lá cờ |
kì công |
X |
|
|
|
|
quân kì |
|
|
|
|
X |
học kì |
|
|
X |
|
|
kì thị |
|
X |
|
|
|
Trung Kì (Trung Kỳ) |
|
|
|
X |
|
Câu 3
Xác định nghĩa của từng yếu tố Hán Việt “minh” trong các trường hợp sau bằng cách đánh dấu X vào ô thích hợp (làm vào vở):
Chỉ ra các yếu tố Hán Việt đồng âm khác nghĩa, yếu tố Hán Việt đa nghĩa trong các trường hợp trên.
Gợi nhớ kiến thức và thực hiện xác định nghĩa.
Nghĩa Từ ngữ |
sáng |
làm cho rõ |
sáng suốt |
thề |
ghi nhớ không quên |
khắc cốt minh tâm |
|
|
|
|
X |
minh châu |
X |
|
Advertisements (Quảng cáo)
|
|
|
biện minh |
|
X |
|
|
|
thệ hải minh sơn |
|
|
|
X |
|
minh mẫn |
|
|
X |
|
|
Câu 4
Giải thích các từ ngữ Hán Việt sau:
- Bình minh
- Văn tinh
- Hắc bạch phân minh
Gợi nhớ kiến thức về từ ngữ Hán Việt để giải thích các từ ngữ.
- Bình minh:
+ Bình: Bằng phẳng, êm ả.
+ Minh: Sáng, rõ ràng.
=> Buổi sáng sớm, khi mặt trời mọc lên, bầu trời bắt đầu sáng rỡ.
- Văn tinh:
+ Văn: Văn chương, chữ nghĩa.
+ Tinh: Sao.
=> Sao chiếu mệnh cho học hành, thi cử.
- Hắc bạch phân minh
+ Hắc: Màu đen, tượng trưng cho cái ác.
+ Bạch: Màu trắng, tượng trưng cho cái thiện.
+ Phân minh: Rõ ràng, rành mạch.
=> Nghĩa: Phân biệt rõ ràng đúng sai, trắng đen.
Cách #:
Từ ngữ Hán Việt |
Giải thích |
Bình minh |
+ Bình: Bằng phẳng, êm ả. + Minh: Sáng, rõ ràng. => Buổi sáng sớm, khi mặt trời mọc lên, bầu trời bắt đầu sáng rỡ. |
Văn tinh |
+ Văn: Văn chương, chữ nghĩa. + Tinh: Sao. => Sao chiếu mệnh cho học hành, thi cử. |
Hắc bạch phân minh |
+ Hắc: Màu đen, tượng trưng cho cái ác. + Bạch: Màu trắng, tượng trưng cho cái thiện. + Phân minh: Rõ ràng, rành mạch. => Nghĩa: Phân biệt rõ ràng đúng sai, trắng đen. |
Câu 5
Phân biệt ý nghĩa của các cặp từ ngữ Hán Việt sau:
- Tương đồng / đồng thời
- Đồng thoại / đồng dao
- Đồng bệnh tương lân / đồng cam cộng khổ
Gợi nhớ kiến thức về từ ngữ Hán Việt để phân biệt ý nghĩa.
1. Tương đồng / đồng thời:
- Tương đồng: Giống nhau về một số điểm, có sự tương đồng nhất định.
- Đồng thời: Xảy ra cùng một lúc, song song với nhau.
2. Đồng thoại / đồng dao:
- Đồng thoại: Thể loại truyện kể hư cấu, thường có các nhân vật là động vật, đồ vật
- Đồng dao: Thể loại thơ ca dân gian, thường được trẻ em truyền miệng.
3. Đồng bệnh tương lân / đồng cam cộng khổ:
- Đồng bệnh tương lân: Cùng chung một bệnh, cùng gặp một hoàn cảnh khó khăn.
- Đồng cam cộng khổ: Cùng chia sẻ, cùng nhau vượt qua khó khăn.
Cách #:
Từ ngữ Hán Việt |
Ý nghĩa |
Tương đồng |
Giống nhau về một số điểm, có sự tương đồng nhất định |
Đồng thời |
Xảy ra cùng một lúc, song song với nhau. |
Đồng thoại |
Thể loại truyện kể hư cấu, thường có các nhân vật là động vật |
Đồng dao |
Thể loại thơ ca dân gian, thường được trẻ em truyền miệng. |
Đồng bệnh tương lân |
Cùng chung một bệnh, cùng gặp một hoàn cảnh khó khăn |
Đồng cam cộng khổ |
Cùng chia sẻ, cùng nhau vượt qua khó khăn. |