Câu hỏi/bài tập:
a. sinh trong từ sinh thành có nghĩa:
sinh trong từ sinh viên có nghĩa
b. bá trong từ bá chủ có nghĩa:
bá trong cụm từ nhất hó bở ứng có nghĩa:
c. bào trong từ đồng bào có nghĩa:
bào trong từ chiến bào có nghĩa:
d. bằng trong từ công bằng có nghĩa:
bằng trong từ bằng hữu có nghĩa:
Advertisements (Quảng cáo)
Đọc kỹ nội dung tiếng Việt trong phần Kiến thức ngữ văn đầu bài 1
a. sinh trong từ sinh thành có nghĩa: sinh ra, đẻ ra
sinh trong từ sinh viên có nghĩa: người học
b. bá trong từ bá chủ có nghĩa: sức mạnh
bá trong cụm từ nhất hô bá ứng có nghĩa: trăm, số nhiều
c. bào trong từ đồng bào có nghĩa: bào thai, người
bào trong từ chiến bào có nghĩa: áo, trang phục d. bằng trong từ công bằng có nghĩa: đều, giống nhau
bằng trong từ bằng hữu có nghĩa: ngang vai, bè (bạn bè)