4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
Cho hai phân thức \({1 \over {6x{y^2}}}\) và \({2 \over {9{x^2}y}}\) . Em hãy điền vào chỗ trống (…) dưới đây:
Với hai phân thức \({1 \over {10{x^2}y}}\) và \({1 \over {15{x^3}{y^2}}}\), bạn Hoa chọn mẫu thức chung là 150x5y3; còn bạn Mai chọn mẫu thức chung là 30x
Cho hai phân thức \({2 \over {2x + y}}\) và \({3 \over {x – 2y}}\) . Hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống: \(\eqalign{ & {2 \over {2x + y}} = {{…} \over {(2x
Xét phân thức có dạng \({{{x^3} – 6} \over {x + …}}\) trong đó ta xem tử là ngày và mẫu là tháng. Em hãy chọn giá trị của x và điền vào chỗ trống để có ngày Quốc khánh
Quy đồng mẫu thức của hai phân thức \({{x – 1} \over {{x^2} – 3x}}\) và \({x \over {9 – {x^2}}}\).
Cho hai phân thức \({1 \over {4({x^3} – 2{x^2} + x)}}\) và \({1 \over {6({x^2} – {x^3})}}\)
Tìm mẫu thức chung của \({1 \over {12({x^3} – x)}}\) và \({1 \over {18({x^2} + x)}}\)