Hãy thu thập tư liệu về đặc điểm kinh tế, một số khía cạnh xã hội của một quốc gia có nền kinh tế phát triển và một quốc gia có nền kinh tế đang phát triển từ các nguồn khác nhau
Đọc và tìm hiểu thông tin trên sách, báo và phương tiện truyền thông kết hợp với các kiến thức đã được học
Thông tin tham khảo:
- Sách giáo khoa Địa Lý 11 ( Chân trời sáng tạo )
- Bộ Ngoại giao Việt Nam/Thông tin cơ bản về các quốc gia và quan hệ với Việt Nam https://www.mofa.gov.vn
- Ngân hàng thế giới/Tổng quan về kinh tế - xã hội, số liệu thống kê kinh tế - xã hội các quốc gia: https://www.wordbank.org; https://data.wordbank.org
- Liên hợp quốc/Chỉ số phát triển con người: https://www.un.org; https://hdr.undp.org
|
Trung Quốc ( Nước đang phát triển ) |
Mỹ ( Nước phát triển ) |
Dân số |
1,445 tỉ người (Năm 2021) |
331,9 triệu người (Năm 2021) |
Đặc điểm dân số |
Dân số đang bị già hoá |
Lực lượng dân số trẻ đông đảo |
Tuổi thọ trung bình |
78,08 tuổi (Năm 2020) |
78,28 tuổi (Năm 2020) |
Lao động |
Advertisements (Quảng cáo) Số người trong độ tuổi lao động giảm mạnh sau nhiều năm thực hiện chính sách một con |
Lực lượng dân số trong độ tuổi lao động đông đảo và được bổ sung nhiều từ nguồn dân nhập cư |
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) |
14,69 nghìn tỷ USD (Năm 2021) |
21,06 nghìn tỷ USD (Năm 2021) |
Tổng thu nhập quốc gia bình quân đầu người (GNI/người) |
19.160 ngang giá sức mua đô la (Năm 2021) |
70.480 ngang giá sức mua đô la (Năm 2021) |
Cơ cấu kinh tế |
Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá |
Chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng Khu vực I và II, tăng tỉ trọng Khu vực III |
Một số ngành kinh tế nổi bật |
-Sản xuất công nghiệp (thứ 2, sau Mỹ) -Dịch vụ -Nông nghiệp -Viễn thông -Dược phẩm và công nghệ vi sinh -Thuỷ điện |
-Ngành công nghiệp năng lượng -Ngành công nghiệp sản xuất -Ngành công nghiệp vận chuyển -Ngành chăm sóc sức khoẻ -Ngành nông nghiệp |