Bài 1
Làm theo mẫu.
Tính |
Các thành phần của phép tính |
||
Số bị trừ |
Số trừ |
Hiệu |
|
14 – 4 = 10 |
14 |
4 |
10 |
63 – 41 = .... |
.... |
.... |
..... |
28 – 17 = .... |
..... |
..... |
..... |
35 – 30 = .... |
.... |
..... |
..... |
Quan sát mẫu rồi điền các thành phần của phép tính vào bảng.
Tính |
Các thành phần của phép tính |
||
Số bị trừ |
Số trừ |
Hiệu |
|
14 – 4 = 10 |
14 |
4 |
10 |
63 – 41 = .... |
63 |
41 |
22 |
28 – 17 = .... |
28 |
17 |
11 |
35 – 30 = .... |
35 |
30 |
5 |
Bài 2
Đặt tính rồi tính hiệu.
56 – 14 79 – 42 88 – 7
- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính theo thứ tự từ phải sang trái.
Bài 3
Nối (theo mẫu).
Đặt tính rồi tính hoặc tính nhẩm kết quả mỗi phép tính rồi nối với số thích hợp.
Bài 4
Nối các phép tính có kết quả bằng nhau để tìm tổ cho các bạn kiến.
Advertisements (Quảng cáo)
Tính nhẩm rồi nối các phép tính có cùng kết quả với nhau.
Bài 5
Số?
Số bị trừ |
68 |
54 |
27 |
93 |
76 |
Số trừ |
30 |
21 |
12 |
50 |
15 |
Hiệu |
38 |
.... |
.... |
.... |
.... |
Ta có: Số bị trừ - Số trừ = Hiệu
Thực hiện phép tính theo cột dọc rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Số bị trừ |
68 |
54 |
27 |
93 |
76 |
Số trừ |
30 |
21 |
12 |
50 |
15 |
Hiệu |
38 |
33 |
15 |
43 |
61 |
Bài 6
Tính để giúp cún con tìm đường về nhà.
Đặt tính rồi tính (hoặc tính nhẩm) kết quả các phép tính rồi điền số vào ô trống cho thích hợp.
Bài 7
a) Số?
b) Viết bốn phép tính theo tranh ở câu a.
- Đếm số con gà trong mỗi hình rồi điền vào ô trống cho thích hợp.
- Viết bốn phép tính cộng, trừ lập được từ hình vẽ trên.
b) Các phép tính lập được là
12 + 5 = 17 5 + 12 = 17
12 – 5 = 7 12 – 7 = 5