Trang chủ Lớp 2 Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 (Chân trời sáng tạo) Culture 6: Breakfast in Korea 2 – Tiếng Anh 2 Family and...

Culture 6: Breakfast in Korea 2 - Tiếng Anh 2 Family and Friends 2: Bài 1 Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại) : egg...

Hướng dẫn giải culture 6: Breakfast in Korea - Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 . Culture 6 - Breakfast in Korea SGK Tiếng Anh 2 Family & Friends 2 (CTST)

Bài 1

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại)

Answer - Lời giải/Đáp án

- egg: trứng

- rice: cơm

- soup: canh, nước canh

- meat: thịt


Bài 2

2. Listen, read, and point.

(Nghe, đọc và chỉ)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. egg: trứng

2. rice: cơm

3. meat: thịt

4. soup: canh


Bài 3

3. Draw your favourite breakfast and say.

(Vẽ bữa ăn sáng yêu thích của em và nói)

Advertisements (Quảng cáo)

Ví dụ: I like eat rice and eggs. I like rice.

(Tôi thích ăn cơm và trứng. Tôi thích cơm.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. I eat rice, eggs and meat. I like meat.

Tạm dịch: Tớ ăn cơm, trứng và thịt. Tớ thích thịt

2. I eat rice and soup. I like soup.

Tạm dịch: Tôi ăn cơm và canh. Tôi thích ăn canh.


Từ vựng

1. egg : trứng

Spelling: /eɡ/

2. rice : cơm

Spelling: /raɪs/

3. soup : canh, nước canh

Spelling: /suːp/

4. meat : thịt

Spelling: /miːt/