Trang chủ Lớp 2 Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 (Chân trời sáng tạo) Culture 3: Sports in the USA 2 – Tiếng Anh 2 Family...

Culture 3: Sports in the USA 2 - Tiếng Anh 2 Family and Friends 2: Bài 1 Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại) : baseball...

Giải chi tiết culture 3: Sports in the USA - Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 . Culture 3 - Sports in the USA SGK Tiếng Anh 2 Family & Friends 2 (CTST)

Bài 1

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại)

Answer - Lời giải/Đáp án

- baseball: bóng bầu dục

- basketball: bóng rổ

- hockey: khúc côn cầu

- badminton: cầu lông


Bài 2

2. Listen, read, and point.

(Nghe, đọc và nhắc lại)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. I’m Jake. I like basketball.

2. I’m Ella. My favorite sport is hockey.

3. I’m David. My favorite sport is baseball.

4. I’m Ruth. I like badminton.

Tạm dịch:

1. Tớ là Jake. Tôi thích bóng rổ.

2. Tôi là Ella. Môn thể thao yêu thích của tôi là khúc côn cầu.

3. Mình là David. Môn thể thao yêu thích của mình là bóng chày.

4. Tôi là Ruth. Tôi thích cầu lông.


Bài 3

3. Point and say.

Advertisements (Quảng cáo)

(Chỉ và nói)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. I like basketball. My favorite sport is basketball.

2. I like hockey. My favorite sport is hockey.

3. I like baseball. My favorite sport is baseball.

4. I like badminton. My favorite sport is badminton.

Tạm dịch:

1. Tớ thích bóng rổ. Môn thể thao yêu thích của tớ là bóng rổ.

2. Mình thích khúc côn cầu. Môn thể thao yêu thích của mình là khúc côn cầu.

3. Tôi thích bóng chày. Môn thể thao yêu thích của tôi là bóng chày.

4.Tớ thích cầu lông. Môn thể thao yêu thích của tớ là cầu lông.


Từ vựng

1. baseball : bóng bầu dục

Spelling: /ˈbeɪsbɔːl/

2. basketball : bóng rổ

Spelling: /ˈbɑːskɪtbɔːl/

3. hockey : khúc côn cầu

Spelling: /ˈhɒki/

4. badminton : cầu lông

Spelling: /ˈbædmɪntən/

Loigiaihay.com