Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start (Cánh diều) Unit 7 Ethics trang 101 – Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start:...

Unit 7 Ethics trang 101 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: Play Heads up. What’s missing?...

Vận dụng kiến thức giải tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Ethics trang 101 iLearn Smart Start . Listen and point. Repeat. Play Heads up. What’s missing? Play Heads up. What’s missing? Circle the correct words. Practice.

A Bài 1

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Put away groceries(v): Cất thực phẩm/ hàng hóa

Carry bags (v): xách đồ/ túi

Clear the table (v): dọn bàn

Sweep the floor (v): lau sàn

Take out the trash (v): đổ rác

Wash the dishes (v): rửa chén đĩa


A Bài 2

2. Play Heads up. What’s missing?

(Trò chơi Heads up. What’s missing.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Cách chơi:Trên bảng có treo trah minh họa của những từ vựng đã học. Các bạn sẽ phải úp mặt xuống bàn, trong lúc đó giáo viên sẽ gỡ ảnh bất kì xuống. Khi ngẩng lên các bạn phải đoán được tranh minh họa nào vừa bị giấu đi.


B Bài 1

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Who puts away groceries? (Ai cất đồ tạp hóa đi?)

I put away groceries./ I do. (Tớ cất đồ tạp hóa. / Tớ làm.)

My sister puts away groceries./ My sister does. (Em gái tớ cất đồ tạp hóa. Em gái tớ làm.)

My sister and I put away groceries./ My sister and I do. (Em gái tớ và tớ cất đồ tạp hóa. / Em gái tớ và tớ làm.)


B Bài 2

2. Circle the correct words. Practice.

(Khoanh tròn từ đúng. Thực hành.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. sweeps

2. trash

3. clear

4. bags

5. puts away

6. washes

1. Who sweeps the floor? (Ai lau sàn?)

2. My brother takes the trash. (Anh trai tớ đổ rác.)

3. My sister and I clear the table. (Chị gái tớ và tớ dọn bàn.)

4. Who carries the bags? (Ai xách những cái túi?)

5. My mom puts away the groceries. (Mẹ tớ cất đồ tạp hóa.)

6. Who washes the dishes?(Ai rửa bát?)


C Bài 1

1. Read and fill in the blanks.

(Đọc và điền vào chỗ trống.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tạm dịch

Ở trường, chúng tôi học cách để giúp đỡ mọi người. Ở nhà, gia đình tôi giúp đỡ nhau. Tôi cất đồ tạp hóa vào nhà cho bố mẹ tôi. Tôi còn xách túi cho ông bà của tôi. Chị gái tôi dắt chó đi dạo. Chị ấy cũng cho chó ăn nữa. Mẹ tôi thì rửa bát. Bố tôi thì dọn bàn. Giúp đỡ gia đình thật tuyệt.

Answer - Lời giải/Đáp án

1. put away groceries

2. carry bags

3. walks the dog

4. washes the dishes

5. clears the table

1. I put away groceries at home for my mom and dad.

(Tôi cất đồ tạp hóa ở nhà cho bố mẹ.)

2. I carry bags for my grandmother and grandfather.

(Tôi xách túi cho ông bà.)

3. My sisters walks the dog and feeds the dog.

(Chị gái tôi dắt chó đi dạo và cho chó ăn.)

4. My mom washes the dishes.

(Mẹ tôi rửa bát.)

5. My dad clears the table.

(Bố tôi dọn bàn.)


C Bài 2

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bài nghe:

In school, we learn how to help people. My family helps each other in our house. I put away groceries at home for my mom and dad. I also carry bags for my grandmother and grandfather. My sister walks the dogs. She feeds the dog, too. My mom washes the dishes. My dad clears the table. Helping family is great.

Tạm dịch:

Ở trường, chúng tôi học các để giúp đỡ mọi người. Ở nhà, gia đình tôi giúp đỡ nhau. Tôi cất đồ tạp hóa và nhà cho mẹ và bố tôi. Tôi còn xách túi cho bà và ông của tôi. Chị gái tôi dắt cho đi dạo. Cô ấy cũng cho chó ăn nữa. Mẹ tôi thì rửa bát. Bố tôi thì dọn bàn. Giúp đỡ gia đình thật tuyệt.


D Bài 1

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bài nghe:

Tony: Hi Phương. Do your want to play soccer tonight?

Phương: I can’t. I have to help at home.

Tony: Oh. How do you help at home?

Phương: I put away groceries.

Tony: Oh, that’s nice. Who waters the plants?

Phương: My brother and I do.

Tony: Oh, OK. Who looks after the dog?

Phương: Well… my father walks the dog, and my sister feeds the dog.

Tony: That’s nice. Who sweeps the floor?

Phương: My mom does. She does a lot.

Tony: My mom sweeps the floor, too.

Phương: How do you help at home?

Tony: I take out the trash.

Phương: That’s nice. What about your dog?

Tony: Oh, I walk the dog, too.

Tạm dịch:

Advertisements (Quảng cáo)

Tony: Chào Phương. Bạn có muốn chơi bóng đá tối nay không?

Phương: Tớ không thể. Tớ phải về giúp đỡ gia đình.

Tony: Ồ. Bạn giúp đỡ gia đình như thế nào?

Phương: Tớ cất đồ tạp hóa.

Tony: Ồ, điều đó thật tuyệt. Ai tưới cây thế?

Phương: Anh trai tớ và tớ sẽ làm.

Tony: Ồ, OK. Ai sẽ trông cún?

Phương: Thì… bố tớ sẽ dẫn cún đi dạo, và chị tớ sẽ cho nó ăn.

Tony: Thật tuyệt. Vậy ai quét nhà?

Phương: Mẹ tớ sẽ làm. Bà làm rất nhều việc.

Tony: Mẹ tớ cũng quét nhà.

Phương: Làm thế nào để bạn giúp đỡ gia đình?

Tony: Tớ đi đổ rác.

Phương: Thật tuyệt. Thế còn chú cún của bạn?

Tony: Ồ, tớ cũng dẫn cún đi dạo nữa.


D Bài 2

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bài nghe:

Tony: Hi Phương. Do your want to play soccer tonight?

Phương: I can’t. I have to help at home.

Tony: Oh. How do you help at home?

Phương: I put away groceries.

Tony: Oh, that’s nice. Who waters the plants?

Phương: My brother and I do.

Tony: Oh, OK. Who looks after the dog?

Phương: Well… my father walks the dog, and my sister feeds the dog.

Tony: That’s nice. Who sweeps the floor?

Phương: My mom does. She does a lot.

Tony: My mom sweeps the floor, too.

Phương: How do you help at home?

Tony: I take out the trash.

Phương: That’s nice. What about your dog?

Tony: Oh, I walk the dog, too.

Tạm dịch:

Tony: Chào Phương. Bạn có muốn chơi bóng đá tối nay không?

Phương: Tớ không thể. Tớ phải về giúp đỡ gia đình.

Tony: Ồ. Bạn giúp đỡ gia đình như thế nào?

Phương: Tớ cất đồ tạp hóa.

Tony: Ồ, điều đó thật tuyệt. Ai tưới cây thế?

Phương: Anh trai tớ và tớ sẽ làm.

Tony: Ồ, OK. Ai sẽ trông cún?

Phương: Thì… bố tớ sẽ dẫn cún đi dạo, và chị tớ sẽ cho nó ăn.

Tony: Thật tuyệt. Vậy ai quét nhà?

Phương: Mẹ tớ sẽ làm. Bà làm rất nhều việc.

Tony: Mẹ tớ cũng quét nhà.

Phương: Làm thế nào để bạn giúp đỡ gia đình?

Tony: Tớ đi đổ rác.

Phương: Thật tuyệt. Thế còn chú cún của bạn?

Tony: Ồ, tớ cũng dẫn cún đi dạo nữa.

Answer - Lời giải/Đáp án

1. put away groceries

2. brother

3. sweeps the floor

4. take out the trash


D Bài 3

3. Role-play.

(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)


E Bài 1

1. Read and circle True or False.

(Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tạm dịch:

Tên tôi là Long. Tôi thích giúp đỡ gia đình tôi. Tôi cất đồ giúp mẹ. Tôi chuẩn bị bàn ăn và đổ rác. Em gái dọn bàn. Anh trai tôi xách túi cho ông tôi. Bố tôi và tôi cho chó ăn. Giúp đỡ gia đình thật tuyệt.

1. Long cất đồ tạp hóa cho bố của cậu ấy.

2. Em gái của cậu ấy dọn bàn.

3. Cậu ấy cầm túi cho ông của mình.

4. Cậu ấy cho cún ăn.

Answer - Lời giải/Đáp án

1. False

2. True

3. False

4. True


E Bài 2

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bài nghe:

My name is Long. I like helping my family. I put away groceries for my mom. I set the table and take out the trash. My sister clears the table. My brother carries bags for my grandfather. My father and I feed the dog. Helping my family is great.

Tạm dịch:

Tên tôi là Long. Tôi thích giúp đỡ gia đình tôi. Tôi cất đồ mua ở tạp hoá giúp mẹ. Tôi bày bàn ăn và đổ rác. Em gái dọn bàn. Anh trai tôi xách túi cho ông bà tôi. Bố tôi và tôi cho chó ăn. Giúp đỡ gia đình thật tuyệt.


F

F. Look at E. Write about who does things in your house.

(Nhìn vào mục E. Viết về ai làm việc nhà ở gia đình bạn.)

Answer - Lời giải/Đáp án

My name is Anna. I like helping my family. I put away groceries for my mom. I set the table and take out the trash. My sister clears the table. My father and I feed the dog. Helping my family is great.

Tạm dịch:

Tên tôi là Anna. Tôi thích giúp đỡ gia đình tôi. Tôi cất đồ giúp mẹ. Tôi chuẩn bị bàn ăn và đổ rác. Em gái dọn bàn. Bố tôi và tôi cho chó ăn. Giúp đỡ gia đình thật tuyệt.


G

G. Talk about how you help at home.

(Nói về cách bạn giúp đỡ khi ở nhà.)

Advertisements (Quảng cáo)