Bài 1
Viết phép nhân.
Mẫu:
Quan sát tranh, em đếm số bạn học sinh trong mỗi nhóm và số nhóm rồi viết phép nhân thích hợp.
Bài 2
Nối (theo mẫu)
Em đếm số chấm tròn trên mỗi thẻ và số tấm thẻ trong mỗi hình rồi nối với phép nhân tương ứng.
Bài 3
Viết phép nhân.
Mẫu: 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x 5
a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ……….
b) 8 + 8 + 8 = ………..
c) 11 + 11 + 11 + 11 = ……………
d) 34 + 34 = ……………….
Quan sát ví dụ mẫu, em hãy viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng phép nhân cho thích hợp.
a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 7
b) 8 + 8 + 8 = 8 x 3
c) 11 + 11 + 11 + 11 = 11 x 4
d) 34 + 34 = 34 x 2
Bài 4
Tính:
Mẫu: 7 x 3 = ?
7 + 7 + 7 = 21
7 x 3 = 21
a) 5 x 3 = ? b) 10 x 5 = ?
c) 2 x 4 = ? d) 6 x 3 = ?
- Viết mỗi phép nhân đã cho thành tổng của các số hạng bằng nhau rồi tính.
- Từ đó em tính được kết quả phép nhân.
a) 5 x 3 = ? b) 10 x 5 = ?
5 + 5 + 5 = 15 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 50
5 x 3 = 15 10 x 5 = 50
c) 2 x 4 = ? d) 6 x 3 = ?
2 + 2 + 2 + 2 = 8 6 + 6 + 6 = 18
2 x 4 = 8 6 x 3 = 18
Advertisements (Quảng cáo)
Bài 5
Số? (theo mẫu)
Mẫu:
Quan sát tranh em viết phép nhân thích hợp vào chỗ chấm theo mẫu.
Bài 6
Số?
2 x 1 = …. 7 x 1 = ….
5 x 1 = …. 8 x 1 = ….
Ta có: Số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó.
Từ đó em viết kết quả phép nhân vào chỗ chấm.
2 x 1 = 2 7 x 1 = 7
5 x 1 = 5 8 x 1 = 8
Bài 8
Vẽ hình thể hiện phép nhân.
Mẫu:
a) Để thể hiện phép nhân 3 x 2, em vẽ 2 nhóm, mỗi nhóm có 3 chấm tròn.
b) Để thể hiện phép nhân 2 x 4, em vẽ 4 nhóm, mỗi nhóm có 2 chấm tròn.
Bài 9
Tô màu theo kết quả.
Kết quả là:
12: màu vàng
18: màu cam
20: màu xanh lá
24: màu đỏ
Thực hiện tính kết quả của các phép nhân bằng cách viết thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính.
Tô màu các phép tính theo yêu cầu của bài toán.
10 x 2 = 20 4 x 5 = 20 2 x 10 = 20 5 x 4 = 20
6 x 4 = 24 4 x 6 = 24 12 x 1 = 12 1 x 12 = 12
3 x 8 = 24 8 x 3 = 24 12 x 2 = 24 2 x 12 = 24
6 x 2 = 12 6 x 3 = 18 3 x 4 = 12 2 x 9 = 18
2 x 6 = 12 3 x 6 = 18 4 x 3 = 12 9 x 2 = 18
Em tô màu vào hình vẽ theo các kết quả trên.