Trang chủ Lớp 2 Vở bài tập Toán 2 - Chân trời sáng tạo Giải Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 Giải bài:...

Giải Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 Giải bài: Phép nhân VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo: Viết phép nhân. Mẫu: : Quan sát tranh...

Hướng dẫn cách giải/trả lời Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 - Bài: Phép nhân VBT toán 2 Chân trời sáng tạo. Viết phép nhân. Mẫu: Nối (theo mẫu) Viết phép nhân. Mẫu: 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x 5 a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ………...

Bài 1

Viết phép nhân.

Mẫu:

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Quan sát tranh, em đếm số bạn học sinh trong mỗi nhóm và số nhóm rồi viết phép nhân thích hợp.

Answer - Lời giải/Đáp án


Bài 2

Nối (theo mẫu)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em đếm số chấm tròn trên mỗi thẻ và số tấm thẻ trong mỗi hình rồi nối với phép nhân tương ứng.

Answer - Lời giải/Đáp án


Bài 3

Viết phép nhân.

Mẫu: 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x 5

a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ……….

b) 8 + 8 + 8 = ………..

c) 11 + 11 + 11 + 11 = ……………

d) 34 + 34 = ……………….

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Quan sát ví dụ mẫu, em hãy viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng phép nhân cho thích hợp.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 7

b) 8 + 8 + 8 = 8 x 3

c) 11 + 11 + 11 + 11 = 11 x 4

d) 34 + 34 = 34 x 2


Bài 4

Tính:

Mẫu: 7 x 3 = ?

7 + 7 + 7 = 21

7 x 3 = 21

a) 5 x 3 = ? b) 10 x 5 = ?

c) 2 x 4 = ? d) 6 x 3 = ?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- Viết mỗi phép nhân đã cho thành tổng của các số hạng bằng nhau rồi tính.

- Từ đó em tính được kết quả phép nhân.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) 5 x 3 = ? b) 10 x 5 = ?

5 + 5 + 5 = 15 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 50

5 x 3 = 15 10 x 5 = 50

c) 2 x 4 = ? d) 6 x 3 = ?

2 + 2 + 2 + 2 = 8 6 + 6 + 6 = 18

2 x 4 = 8 6 x 3 = 18


Advertisements (Quảng cáo)

Bài 5

Số? (theo mẫu)

Mẫu:

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Quan sát tranh em viết phép nhân thích hợp vào chỗ chấm theo mẫu.

Answer - Lời giải/Đáp án


Bài 6

Số?

2 x 1 = …. 7 x 1 = ….

5 x 1 = …. 8 x 1 = ….

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Ta có: Số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó.

Từ đó em viết kết quả phép nhân vào chỗ chấm.

Answer - Lời giải/Đáp án

2 x 1 = 2 7 x 1 = 7

5 x 1 = 5 8 x 1 = 8


Bài 8

Vẽ hình thể hiện phép nhân.

Mẫu:

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

a) Để thể hiện phép nhân 3 x 2, em vẽ 2 nhóm, mỗi nhóm có 3 chấm tròn.

b) Để thể hiện phép nhân 2 x 4, em vẽ 4 nhóm, mỗi nhóm có 2 chấm tròn.

Answer - Lời giải/Đáp án


Bài 9

Tô màu theo kết quả.

Kết quả là:

12: màu vàng

18: màu cam

20: màu xanh lá

24: màu đỏ

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Thực hiện tính kết quả của các phép nhân bằng cách viết thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính.

Tô màu các phép tính theo yêu cầu của bài toán.

Answer - Lời giải/Đáp án

10 x 2 = 20 4 x 5 = 20 2 x 10 = 20 5 x 4 = 20

6 x 4 = 24 4 x 6 = 24 12 x 1 = 12 1 x 12 = 12

3 x 8 = 24 8 x 3 = 24 12 x 2 = 24 2 x 12 = 24

6 x 2 = 12 6 x 3 = 18 3 x 4 = 12 2 x 9 = 18

2 x 6 = 12 3 x 6 = 18 4 x 3 = 12 9 x 2 = 18

Em tô màu vào hình vẽ theo các kết quả trên.