Trang chủ Lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Global Success (Kết nối tri thức) Pronunciation – Unit 6. Artificial intelligence- SBT – SBT Tiếng Anh 12...

Pronunciation - Unit 6. Artificial intelligence- SBT - SBT Tiếng Anh 12 Global Success (Kết nối tri thức): Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other...

Trả lời Bài 1, 2 Pronunciation - Unit 6. Artificial intelligence- SBT Tiếng Anh 12 Global Success . Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three

Bài 1

1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)

1. A. too

B. two

C. food

D. flood

2. A. know

B. no

C. cow

D. flow

3. A. wear

B. hear

C. where

D. pear

4. A. their

B. there

C. heir

D. here

Answer - Lời giải/Đáp án

1. D

2. C

3. B

4. D

1. D

A. too /tuː/

B. two /tuː/

C. food /fuːd/

D. flood /flʌd/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ʌ/, các phương án còn lại phát âm /u:/

Chọn D

2. C

A. know /noʊ/

B. no /noʊ/

C. cow /kaʊ/

D. flow /floʊ/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /aʊ/, các phương án còn lại phát âm /oʊ/

Chọn C

3. B

A. wear /weər/

B. hear /hɪər/

C. where /weər/

D. pear /peər/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ɪə/, các phương án còn lại phát âm /eə/

Chọn B

4. D

A. their /ðeər/

B. there /ðeər/

C. heir /eər/

D. here /hɪər/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɪə/, các phương án còn lại phát âm /eə/

Chọn D


Advertisements (Quảng cáo)

Bài 2

2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

1. A. robot

B. result

C. purpose

D. chatbot

2. A. educate

B. activate

C. analyse

D. develop

3. A. recognition

B. application

C. intelligence

D. entertainment

4. A. evolution

B. portfolio

C. identity

D. reality

Answer - Lời giải/Đáp án

1. B

2. D

3. C

4. A

1. B

A. robot /ˈroʊ.bɒt/

B. result /rɪˈzʌlt/

C. purpose /ˈpɜː.pəs/

D. chatbot /ˈtʃæt.bɒt/

Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Chọn B

2. D

A. educate /ˈedʒ.uˌkeɪt/

B. activate /ˈæk.tɪ.veɪt/

C. analyse /ˈæn.ə.laɪz/

D. develop /dɪˈvel.əp/

Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Chọn D

3. C

A. recognition /rek.əɡˈnɪʃ.ən/

B. application /æp.lɪˈkeɪ.ʃən/

C. intelligence /ɪnˈtel.ɪ.dʒəns/

D. entertainment /en.təˈteɪn.mənt/

Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 3.

Chọn C

4. A

A. evolution /iː.vəˈluː.ʃən/

B. portfolio /pɔːtˈfəʊ.li.əʊ/

C. identity /aɪˈden.tɪ.ti/

D. reality /riˈæl.ɪ.ti/

Phương án A có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Chọn A

Advertisements (Quảng cáo)