Bài 1
1. Write C (countable) or U (uncountable).
(Viết C (đếm được) hoặc U (không đếm được).)
Milk U
1. rice 6. grape
2. sandwich 7. burger
3. apple juice 8. meat
4. vegetable 9. pear
5. cheese 10. yogurt
1. rice (cơm) U 6. Grape (nho) C
2. sandwich (bánh mì sandwich) C 7. Burger (bánh mì hăm-bơ-gơ) C
3. apple juice(nước táo) U8. Meat (thịt) U
4. vegetable (rau) C9. pear (lê) C
5. cheese (phô mai)U 10. Yogurt (sữa chua)U
Bài 2
2. Complete the table with the given words
( Hoàn thành bảng với các từ đã cho.)
any a lot of many much some any some a lot of |
1. a lot of |
2.some |
3.some |
4.many |
5.much |
6.any |
7.any |
Bài 3
3. Complete the questions with How much or How many. Make the word plural if necessary.
(Hoàn thành các câu hỏi với How much hoặc How many. Đặt từ trở thành số nhiều nếu cần thiết.)
How many apples does he eat every week?
How much juice do you drink?
1. _____ burger_ do you eat?
2. _____ cheese_ is there on the pizza?
3. _____ nut_ are there in the bag?
4. _____ white rice_ do they usually eat?
5. _____ sandwich_ have you got?
6. _____ milk_ does she drink?
7. _____ bread_have they got in the shop?
8. _____ egg_ are there on the table?
How many burgers do you eat?
( Bạn ăn bao nhiêu cái bánh hăm-bơ-gơ?)
2. How much cheese is there on the pizza?
(Có bao nhiêu phô mai trên chiếc bánh pizza?)
3.How many nuts are there in the bag?
( Có bao nhiêu hạt trong túi?)
4.How much white rice do they usually eat?
(Bạn thường ăn bao nhiêu cơm trắng?
5.How many sandwiches have you got?
( Bạn có bao nhiêu cái bánh sandwich?
6.How much milk does she drink?
( Cô ấy uống bao nhiêu sữa?
7.How much bread have they got in the shop?
(Họ có bao nhiêu bánh mì trong cửa hàng?
8.How many eggs are there on the table?
( Có bao nhiêu trứng trên bàn?)
Bài 4
4. Look at the table. What do Laura and Toby eat? Complete the sentences with some, any, much, many and a lot of.
(Nhìn vào bảng. Laura và Toby ăn gì? Hoàn thành các câu với some, any, much, many và a lot of.)
Fruit |
Vegetables |
Meat |
Sweets |
Water |
|
Laura |
*** |
*** |
- |
** |
* |
Toby |
** |
* |
*** |
- |
** |
Laura eats a lot of fruit every day.
Advertisements (Quảng cáo)
Today eats some fruit.
1. Laura eats ____ vegetables in her diet.
2. Toby doesn’t have _____ vegetables with his meals. He prefers noodles.
3. Laura never eats _____ meat. She’s a vegetarian. She often eats beans.
4. Toby eats ____ meat every day.
5. Laura has ____ sweets. She likes chocolate.
6. Toby doesn’t eat ____ sweets at all.
7. Laura doesn’t drink ____ water. She prefers juice or milk.
8. Toby drinks ____ water with every meal.
Fruit |
Vegetables |
Meat |
Sweets |
Water |
|
Laura |
*** |
*** |
- |
** |
* |
Toby |
** |
* |
*** |
- |
** |
1. Laura eats a lot of vegetables in her diet.
(Laura ăn nhiều rau trong chế độ ăn uống của cô ấy
2.Toby doesn’t have many / a lot of vegetables with his meals. He prefers noodles.
(Toby không có nhiều rau trong bữa ăn của anh ấy. Anh ấy thích ăn mì hơn
3.Laura never eats any meat. She’s a vegetarian. She often eats beans.
(Laura không bao giờ ăn thịt. Cô ấy ăn chay. Cô ấy thường ăn đậu
4.Toby eats a lot of meat every day.
(Toby ăn nhiều thịt mỗi ngày.)
5.Laura has some sweets. She likes chocolate.
(Laura có một vài cái kẹo. Cô ấy thích sô cô la.)
6.Toby doesn’t eat any sweets at all.
(Toby hoàn toàn không ăn kẹo.
7.Laura doesn’t drink much / a lot of water. She prefers juice or milk.
(Laura không uống nhiều nước. Cô ấy thích nước trái cây hoặc sữa hơn.
8.Toby drinks some water with every meal.
(Toby uống một ít nước trong mỗi bữa ăn.)
Bài 5
5. Look back at the table in exercise 4. Complete the table for you and a friend. Write sentences with some, any, much, many and a lot of.
(Nhìn lại bảng ở bài tập 4. Hoàn thành bảng cho bạn và một 1 người bạn. Viết câu với some, any, much, many và a lot of.)
crisps |
Juice |
vegetables |
Water |
|
Me |
*** |
*** |
- |
*** |
My friend |
- |
** |
*** |
** |
I eat a lot of crisps. I love them.
(Tôi ăn rất nhiều khoai tây chiên giòn. Tôi yêu chúng.)
My friend Minh never eats any crisps. He doesn’t like them.
(Bạn Minh của tôi không bao giờ ăn khoai tây chiên giòn. Cậu ấy không thích chúng.)
1.I drink a lot of juice every day. I’m really like it.
(Tôi uống rất nhiều nước trái cây mỗi ngày. Tôi thực sự thích nó.)
2.My friend Andy often has som juice with his lunch.
(Bạn tôi Andy thường uống nước trái cây vào bữa trưa của anh ấy.)
3.I never eat any vegetables because I don’t like them.
(Tôi không bao giờ ăn bất kỳ loại rau nào vì tôi không thích chúng.)
4. My friend Andy always has a lot of vegetables in his diet.
(Bạn tôi Andy luôn có nhiều rau trong chế độ ăn uống của anh ấy.)
5.I often drink a lot of/ much water in hot days.
(Tôi thường uống rất nhiều / nhiều nước trong những ngày nắng nóng.)
6. My friend Andy usually drinks some water when he gets up.
(Bạn tôi Andy thường uống một ít nước khi anh ấy ngủ dậy.)