New Words a
New words
a. Number the pictures. Listen and repeat.
(Đánh số các bức tranh. Nghe và lặp lại.)
1. pool 2. balcony 3. garage 4. yard 5. gym 6. apartment |
- pool: hồ bơi
- balcony: ban công
- garage: nhà để xe
- yard: sân
- gym: phòng tập thể hình
- apartment: căn hộ
A - 1 |
B - 6 |
C - 5 |
D - 2 |
E - 3 |
F - 4 |
New Words b
b. Talk about your home using the new words and three other words you know.
(Nói về nhà của em sử dụng các từ mới và ba từ khác mà em biết.)
- My house has a yard.
(Nhà tôi có một cái sân.)
- There’s a gym in my apartment.
(Có một phòng tập thể hình trong căn hộ của tôi.)
Three other words are garden, rooms, furniture.
(Ba từ khác là vườn, các phòng, nội thất.)
- My house has a balcony.
(Nhà của tôi có một cái ban công.)
- There is a pool in my garden.
(Có một cái hồ bơi trong vườn.)
- My house has a garage.
(Nhà tôi có một nhà để xe.)
- There are six rooms and a lot of furniture in my house.
(Trong nhà tôi có 6 phòng và nhiều đồ nội thất.)
Listening a
Listening
a. Listen to a girl asking a boy questions about his home. Are they friends? Yes/ No
(Nghe một bạn nữ hỏi một bạn nam những câu hỏi về nhà của bạn ấy. Họ có phải là bạn bè không? Có/ Không)
Nội dung bài nghe:
Jenny: Excuse me. Could I ask you some questions?
Jim: Oh, you’re in class 6A, aren’t you?
Jenny: Yes, that’s right. My name’s Jenny. I’m doing a survey for my geography class.
Jim: My name’s Jim. What do you want to know?
Jenny: Thank you, Jim. Do you live in a house?
Jim: No, I don’t. I live in an apartment.
Jenny: How many bedrooms does it have?
Jim: Two.
Jenny: Does it have a pool?
Jim: Yes, a small one.
Jenny: Does it have a garage?
Jim: No, it doesn’t.
Jenny: Does it have a gym?
Jim: Yes, it does. There’s a gym in the basement.
Jenny: Does it have a balcony?
Jim: Yes, it does. I can see the city from it.
Jenny: Great! Thank you for your help.
Jim: You’re welcome.
Jenny: Goodbye.
Tạm dịch bài nghe:
Jenny: Xin lỗi. Mình có thể hỏi bạn một số câu hỏi không?
Jim: Ồ, bạn học lớp 6A phải không?
Jenny: Vâng, đúng vậy. Tên mình là Jenny. Mình đang làm một cuộc khảo sát cho lớp địa lý của mình.
Jim: Tên mình là Jim. Bạn muốn biết gì?
Jenny: Cảm ơn Jim. Bạn sống trong một ngôi nhà phải không?
Jim: Không. Mình sống trong một căn hộ.
Jenny: Căn hộ có bao nhiêu phòng ngủ?
Jim: Hai.
Jenny: Căn hộ có hồ bơi không?
Jim: Có, một hồ bơi nhỏ.
Jenny: Nó có nhà để xe không?
Jim: Không.
Jenny: Nó có phòng tập thể hình không?
Jim: Có. Có một phòng tập thể hình ở tầng hầm.
Jenny: Nó có ban công không?
Jim: Có. Mình có thể nhìn thấy thành phố từ ban công này.
Jenny: Tuyệt vời! Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
Jim: Không có chi.
Jenny: Tạm biệt.
No, they aren’t. They aren’t friends.
(Không. Họ không phải là bạn của nhau.)
Listening b
b. Now, listen and fill in the blanks.
(Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)
1. The boys live in_______.
2. It has two__________.
3. It has a small____________.
4. It doesn’t have__________.
1. an apartment |
2. bedrooms |
3. pool |
4. a garage |
1. The boy lives in an apartment.
(Bạn nam này sống trong một căn hộ.)
2. It has two bedrooms.
(Nó có hai phòng ngủ.)
3. It has a small pool.
(Nó có một hồ bơi nhỏ.)
4. It doesn’t have a garage.
(Nó không có nhà để xe.)
Conversation
Conversation Skill
(Kỹ năng giao tiếp)
Getting someone’s attention
(Thu hút sự chú ý của ai đó)
To get someone’s attention, say: Excuse me.
(Để thu hút sự chú ý của ai đó, nói: Làm ơn./ Xin lỗi.)
Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Grammar a
Grammar
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Boy: Do you live in a house?
(Bạn sống trong một ngôi nhà à?)
Girl: No, I don’t. I live in an apartment.
(Không. Mình sống ở chung cư.)
Boy: Does your apartment have a pool?
(Chung cư của bạn có hồ bơi không?)
Girl: Yes, it does.
(Có.)
Grammar b
b. Fill in the blanks with the correct form of the verbs.
(Điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ.)
1. My brother lives(live) in the USA.
2. We__________ (have) a dog.
3. Does he __________(live) in Hanoi? – No he doesn’t. He________ (live) in Huế.
4. My house__________(not have) a yard.
5. Do you live in a house? – No, I don’t. I __________ (live) in an apartment.
6. Do they________ (have) a car? – Yes, they do.
Thì hiện tại đơn:
- Dạng khẳng định: S + V/Vs/es
- Dạng phủ định: S + don’t/ doesn’t + V
- Dạng nghi vấn: Do/ Does + S + V?
1. lives |
2. have |
3. live - lives |
4. doesn’t have |
5. live |
6. have |
1. My brother lives (live) in the USA.
(Anh trai tôi sống ở Mỹ.)
2. We have a dog.
(Chúng tôi có một chú chó.)
3. Does he live in Hanoi? – No he doesn’t. He lives in Huế.
(Anh ấy sống ở Hà Nội à? – Không. Anh ấy sống ở Huế.)
4. My house doesn’t have a yard.
(Nhà của tôi không có sân.)
5. Do you live in a house? – No, I don’t. I live in an apartment.
(Bạn sống trong một ngôi nhà à? - Không. Tôi sống trong một căn hộ.)
6. Do they have a car? – Yes, they do.
(Họ có xe hơi không? - Có.)
Grammar c
c. Look at the table and write Alex’s answers.
(Nhìn vào bảng và viết câu trả lời của Alex.)
Alex |
|
house |
х |
apartment |
✓ |
gym |
✓ |
pool |
x |
yard |
x |
balcony |
✓ |
Jenny: Excuse me, Alex. Do you live in a house?
Alex:(1) No, I don’t. I live in an apartment.
Jenny: Does your apartment have a gym?
Alex: (2)_________.
Jenny: Does your apartment have a pool?
Alex: (3)_______.
Jenny: Does your apartment have a yard?
Alex: (4)________.
Jenny: Does your apartment have a balcony?
Alex: (5)___________.
Advertisements (Quảng cáo)
Jenny: Excuse me, Alex. Do you live in a house?
(Xin lỗi, Alex. Bạn sống trong một ngôi nhà à?)
Alex: (1) No, I don’t. I live in an apartment.
(Không, tôi không. Tôi sống trong một căn hộ.)
Jenny: Does your apartment have a gym?
(Căn hộ của bạn có phòng tập thể hình không?)
Alex: (2) Yes, it does.
(Có.)
Jenny: Does your apartment have a pool?
(Căn hộ của bạn có hồ bơi không?)
Alex: (3) No, it doesn’t.
(Không.)
Jenny: Does your apartment have a yard?
(Căn hộ của bạn có sân không?)
Alex: (4) No, it doesn’t.
(Không.)
Jenny: Does your apartment have a balcony?
(Căn hộ của bạn có ban công không?)
Alex: (5) Yes, it does.
(Có.)
Grammar d
d. Now, practice the conversation with your partner.
(Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em.)
Jenny: Excuse me, Alex. Do you live in a house?
Alex: No, I don’t. I live in an apartment.
Jenny: Does your apartment have a gym?
Alex: Yes, it does.
Jenny: Does your apartment have a pool?
Alex: No, it doesn’t.
Jenny: Does your apartment have a yard?
Alex: No, it doesn’t.
Jenny: Does your apartment have a balcony?
Alex: Yes, it does.
Pronunciation a
Intonation
a. Intonation for Yes/No questions goes up.
(Ngữ điệu trong câu hỏi Yes/ No đi lên.)
(Bạn sống trong một căn hộ à?)
Pronunciation b
b. Listen to the sentences and notice how the intonation goes up.
(Nghe các câu và chú ý ngữ điệu đi lên như thế nào?)
Do you live in an apartment?
(Bạn có sống trong một căn hộ không?)
Does your house have a yard?
(Nhà của bạn có sân không?)
Pronunciation c
c. Listen and cross out the one with the wrong intonation.
(Nghe và loại bỏ câu có ngữ điệu sai.)
Do you live in a house?
(Bạn có sống trong một ngôi nhà không?)
Does your house have a pool?
(Nhà bạn có hồ bơi không?)
Does your house have a pool?
=> Câu này có ngữ điệu đi xuống ở cuối câu hỏi.
Pronunciation d
d. Read the questions with the correct intonation to a partner.
(Đọc các câu hỏi với ngữ điệu đúng với bạn.)
Do you live in a house?
(Bạn có sống trong một ngôi nhà không?)
Practice a
Practice
a. Point, ask, and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
- Do you live in an apartment?
(Bạn sống trong một căn hộ à?)
- Yes, I do.
(Ừm, đúng vậy.)
A: Does your apartment have a gym?
(Căn hộ của bạn có phòng tập thể dục không?)
B: No, it doesn’t. But it has a garage.
(Không. Nhưng nó có một nhà để xe.)
A: Do you live in a house?
(Bạn sống trong một ngôi nhà à?)
B: Yes, I do.
(Ừm, đúng vậy.)
A: Does your house have a pool?
(Nhà bạn có hồ bơi không?)
B: Yes, it does.
(Có.)
A: Does your house have a garage?
(Nhà bạn có nhà để xe không?)
B: No, it doesn’t. But it has a yard.
(Không. Nhưng nó có một cái sân.)
Practice b
b. Practice with your own idea.
(Thực hành với ý tưởng của riêng em.)
A: Do you live in a small house?
(Bạn sống trong một ngôi nhà nhỏ à?)
B: No, I don’t. I live in a villa.
(Không. Tôi sống trong một biệt thự.)
A: Does your villa have a big pool?
(Biệt thự của bạn có hồ bơi lớn không?)
B: Yes, it does. It also has a very large yard, a beautiful garden and a modern garage.
(Có. Nó cũng có một sân rất rộng, một khu vườn xinh đẹp và một nhà để xe hiện đại.)
A: Does you house have expensive furniture?
(Nhà bạn có đồ nội thất đắt tiền không?)
B: Yes, it has, of course.
(Vâng, tất nhiên là có.)
Speaking a
Speaking
Do You Live in a House?
(Bạn có sống trong một ngôi nhà không?)
Start by getting your partner’s attention.
(Bắt đầu bằng việc thu hút sự chú ý của bạn em.)
a. Add two more words in the table, then complete the survey about your home. After that, ask three friends about theirs.
(Thêm 3 từ vào bảng, sau đó hoàn thành bảng khảo sát về ngôi nhà của em. Kế đến, hỏi ba người bạn về nhà của họ.)
name:___________ |
name:___________ |
name:___________ |
name:___________ |
|
house/ apartment |
||||
pool |
||||
yard |
||||
____________ |
||||
____________ |
Me – Vy (Tôi – Vy) |
Mai |
Phong |
Minh |
|
house/ apartment (nhà/ căn hộ) |
house |
apartment |
house |
house |
pool (hồ bơi) |
a pool |
no pool |
no pool |
a pool |
yard (sân) |
a yard |
no yard |
a yard |
no yard |
rooms (phòng) |
5 rooms |
4 rooms |
6 rooms |
4 rooms |
garden (vườn) |
a garden |
no garden |
no garden |
a garden |
Speaking b
b. Report to the class about your group.
(Báo cáo trước lớp về nhóm của em.)
In our group, two people live in houses. Two people live in apartments. Three people have balconies.
(Trong nhóm tôi, hai bạn sống trong nhà. Hai bạn sống trong căn hộ. Ba bạn có ban công.)
In our group, three people live in houses and one person lives in an apartment. Two people have pools. Two people have yards. Two people’s houses have 4 rooms, one person’s has 5 rooms and one person’s house has 6 rooms. Two people have gardens.
(Trong nhóm của chúng tôi, ba người sống trong nhà và một người sống trong căn hộ. Hai người có hồ bơi. Hai người có sân. Nhà của hai người có 4 phòng, nhà của một người có 5 phòng và nhà của một người có 6 phòng. Hai người có vườn.)
Từ vựng
1. pool : (n): hồ bơi
Spelling: /puːl/” type=”lghaudio” style=”background-color: #ffffff;” />
2. balcony : (n): ban công
Spelling: /ˈbælkəni/
3. garage : (n): nhà để xe
Spelling: /ˈɡærɑːʒ/
4. yard : (n): sân
Spelling: /jɑːd/
5. gym : (n): phòng tập thể hình
Spelling: /dʒɪm/
6. apartment : (n): căn hộ
Spelling: /əˈpɑːtmənt/