Bài 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Where’s your school, Lucy? (Lucy trường của bạn ở đâu?)
It’s in the city.(Nó ở thành phố.)
b.
And where’s your school, Hung? (Trường của Hùng ở đâu vậy?)
It’s in the mountains. (Nó ở vùng núi.)
Bài 2
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Hỏi - đáp về vị trí của trường ai đó:
Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It’s in the …. (Nó ở ….)
a.
Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It’s in the mountains. (Nó ở vùng núi.)
b.
Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It’s in the village. (Nó ở làng quê.)
c.
Where’s your school?(Trường của bạn ở đâu?)
It’s in the city. (Nó ở thành phố.)
d.
Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It’s in the town. (Nó ở trong thị trấn.)
Bài 3
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It’s in the …. (Nó ở ….)
- Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It’s in the mountains. (Nó ở vùng núi.)
- Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It’s in the village. (Nó ở làng quê.)
- Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It’s in the city. (Nó ở thành phố.)
Advertisements (Quảng cáo)
- Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It’s in the town. (Nó ở trong thị trấn.)
Bài 4
4. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
Bài nghe:
1. Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It’s in the town. (Nó ở trong thị trấn.)
2. Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It’s in the mountains. (Nó ở vùng núi.)
3. Where’s your school? Is it in the city? (Trường của bạn ở đâu? Có phải ở trong thành phố không?)
Yes, it is. It’s in the city. (Đúng vậy. Nó ở trong thành phố.)
4. Is your school in the mountains? (Trường của bạn ở vùng núi phải không?)
No. It’s in the village. (Không phải. Nó ở trong làng.)
1. c |
2. d |
3. a |
4. b |
Bài 5
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
1.
A: Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)
B: It’s in the town. (Nó ở trong thị trấn.)
2.
A: Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)
B: It’s in the town. (Nó ở trong thị trấn.)
3.
A:Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)
B: It’s in the city. (Nó ở thành phố.)
4.
A: Where’s your school?(Trường của bạn ở đâu?)
B: It’s in the village. (Nó ở làng quê.)
Bài 6
6. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
Cách chơi: Giáo viên chia bảng thành 2 phần: 1 bên treo tranh, một bên treo chữ. Cô giáo treo lên một bức tranh ngẫu nhiên, các bạn lên bảng phải tìm từ miêu tả đúng bức tranh đó để treo bên cạnh.