Bài 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Where does your father go on Sundays? (Bố của bạn đi đâu vào Chủ Nhật?)
He goes to the sport centre. (Ông ấy đi trung tâm thể thao.)
b.
What does he do there? (Ông ấy làm gì ở đó?)
He plays tennis. (Ông ấy chơi tennis.)
Bài 2
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
What does he/she do on Sundays? (Anh/cô ấy làm gì vào Chủ Nhật?)
He/she … (Anh/cô ấy…)
a.
What does she do on Sundays? (Cô ấy làm gì vào Chủ Nhật?)
She cooks meats. (Cô ấy nấu thịt.)
b.
What does he do on Sundays? (Anh ấy làm gì vào Chủ Nhật?)
He plays tennis. (Anh ấy chơi tennis.)
c.
What does she do on Sundays? (Cô ấy làm gì vào Chủ Nhật?)
She watches films. (Cô ấy xem phim.)
d.
What does she do on Sundays? (Cô ấy làm gì vào Chủ Nhật?)
She does yoga. (Cô ấy tập yoga.)
Bài 3
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
What does he/she do on Sundays? (Anh/cô ấy làm gì vào Chủ Nhật?)
He/she … (Anh/cô ấy…)
- What does she do on Sundays? (Cô ấy làm gì vào Chủ Nhật?)
She cooks meats. (Cô ấy nấu thịt.)
- What does he do on Sundays? (Anh ấy làm gì vào Chủ Nhật?)
He plays tennis. (Anh ấy chơi tennis.)
- What does she do on Sundays? (Cô ấy làm gì vào Chủ Nhật?)
She watches films. (Cô ấy xem phim.)
- What does she do on Sundays? (Cô ấy làm gì vào Chủ Nhật?)
Advertisements (Quảng cáo)
She does yoga. (Cô ấy tập yoga.)
Đang cập nhật!
Bài 4
4. Listen and match.
(Nghe và nối.)
Bài nghe:
1. A: What does your brother do on Sundays?(Anh trai bạn làm gì vào Chủ Nhật?)
B: He plays tennis. (Anh ấy chơi quần vợt.)
2. A: What does your sister do on Sundays? (Chị gái bạn làm gì vào Chủ Nhật?)
B: She cooks meals. (Chị ấy nấu ăn.)
3. A: What does your father do on Sundays? (Bố bạn làm gì vào Chủ Nhật?)
B: He watches films.(Ông ấy xem phim.)
4. A: What does your mother do on Sundays? (Mẹ bạn làm gì vào Chủ Nhật?)
B: She does yoga. (Bà ây tập yoga.)
1. c |
2. d |
3. a |
4. b |
Bài 5
5. Look, complete and match.
(Nhìn, hoàn thành và nối.)
1.
A: Where does your brother go on Sundays? (Anh bạn đi đâu vào Chủ Nhật?)
B: He goes to the sport centre. (Anh ấy đi đến trung tâm thể thao.)
A: What does he do there? (Anh ấy làm gì ở đấy?)
B: He plays tennis. (Anh ấy chơi quần vợt.)
2.
A: Where is your mother on Sundays? (Mẹ của bạn ở đâu vào chủ nhật?)
B: She’s at kitchen. (Bà ấy ở trong bếp.)
A: What does she do? (Bà ấy làm gì ở đấy?)
B: She cooks a meal. (Bà ấy nấu một bữa ăn.)
Bài 6
6. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
Cách chơi: Chuẩn bị các thẻ bài. Mỗi thẻ ghi tên các địa điểm và tên các hoạt động ở 1 mặt, số lượng bằng nhau. Lật úp các thẻ xuống. Mỗi bạn học sinh lật thẻ bài, nếu ra 1 thẻ ghi địa điểm,, 1 thẻ ghi hoạt động thì sẽ phải đặt câu với 2 từ đó.
Ví dụ: bạn học sinh lật được thẻ "play tennis” và "sports centre”. Ta được câu:
My father goes to the sports centre on Sundays. He plays tennis.
(Bố tôi đến trung tâm thể thao vào Chủ Nhật. Ông ấy chơi quần vợt.)