Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh 4 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 10 lesson 3 trang 72, 73 – Tiếng Anh 4 Global...

Unit 10 lesson 3 trang 72, 73 - Tiếng Anh 4 Global Success: Were you on the beach last summer? (Bạn có ở biển vào mùa hè trước không?...

Giải và trình bày phương pháp giải tiếng Anh lớp 4 Unit 10 lesson 3 trang 72, 73 Global Success Array. Look, listen and repeat. Listen and circle. Let’s chant. Read and complete. Let's write. Were you on the beach last summer? (Bạn có ở biển vào mùa hè trước không?

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

ere were Were you on the beach last summer? ere where Where were you last weekend?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Were you on the beach last summer? (Bạn có ở biển vào mùa hè trước không?)

Where were you last summer? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước?)

Answer - Lời giải/Đáp án

Đang cập nhật!


Bài 2

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)

1.

a. Were you on the beach last weekend?

b. Where were you last summer?

c. Were you in the countryside last summer?

2.

a. Where were you last weekend?

b. Where were you yesterday?

c. Were you at the campsite yesterday?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bài nghe:

1. Where were you last summer?

(Bạn đã ở đâu vào mùa hè trước vậy?)

2. Were you at the campsite yesterday?

(Có phải ngày hôm qua bạn đã ở khu cắm trại không?)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. b 2. c


Bài 3

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tạm dịch:

Bạn có ở khu cắm trại ngày hôm qua không?

Có. Tớ đã ở đó.

Bạn đã ở đâu mùa hè năm ngoái?

Advertisements (Quảng cáo)

Tôi đã ở trên bãi biển.

Bạn có ở bãi biển ngày hôm qua không?

Không. Tớ đã không ở đó.

Bạn đã ở đâu mùa hè năm ngoái?

Tôi đã ở nông thôn.


Bài 4

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

I am Mai. Last summer, I was on holiday in London. The city was busy. The food was good. The people were helpful. My holiday was great!

My name is Tony. I was on holiday in Ha Long Bay last summer. The bay was beautiful. The food was excellent. The people were friendly. My holiday was very nice!

Tạm dịch:

Tôi là Mai. Mùa hè năm ngoái, tôi đã đi nghỉ ở London. Thành phố thật bận rộn. Thức ăn rất ngon. Mọi người rất sẵn sàng giúp đỡ. Kỳ nghỉ của tôi thật tuyệt!

Tôi tên là Tony. Tôi đã đi nghỉ ở Vịnh Hạ Long vào mùa hè năm ngoái. Vịnh rất đẹp. Thức ăn rất tuyệt. Mọi người rất thân thiện. Kỳ nghỉ của tôi rất đẹp!

Answer - Lời giải/Đáp án

1. Last summer, Mai was in London and Tony was in Ha Long Bay.

(Mùa hè năm ngoái, Mai ở London và Tony ở Vịnh Hạ Long.)

2. London was busy and Ha Long Bay was beautiful.

(London bận rộn và Vịnh Hạ Long thật đẹp.)

3. The people in London were helpful and the people in Ha Long were friendly.

(Người dân ở London thường giúp đỡ mọi người và người dân ở Hạ Long rất thân thiện.)

4. Their holidays were great.

(Kỳ nghỉ của họ thật tuyệt.)


Bài 5

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Answer - Lời giải/Đáp án

I am Linh. Last summer, I was on holiday in Tokyo with my family. The city was beautiful. The food was delicious. The people were friendly. My holiday was great!

Tạm dịch:

Tôi là Linh. Mùa hè năm ngoái, tôi đã đi nghỉ ở Tokyo với gia đình. Thành phố rất đẹp. Thức ăn thì rất ngon. Mọi người rất thân thiện. Kỳ nghỉ của tôi thật tuyệt!


Bài 6

6. Project.

(Dự án.)

Answer - Lời giải/Đáp án

I am Mai. Last summer, I was on holiday in Nha Trang. The beach was beautiful. The food was good. The people were friendly. My holiday was great!

Tạm dịch:

Tôi là Mai. Mùa hè năm ngoái, tôi đã đi nghỉ ở Nha Trang. Bãi biển thật đẹp. Thức ăn rất ngon. Mọi người rất thân thiện. Kỳ nghỉ của tôi thật tuyệt!