Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh 5 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 13 lesson 3 trang 22, 23 – Tiếng Anh 5 Global...

Unit 13 lesson 3 trang 22, 23 - Tiếng Anh 5 Global Success: What food will you have at the party?...

Lời giải bài tập, câu hỏi tiếng anh lớp 5 Unit 13 lesson 3 trang 22, 23 Global Success . Listen and repeat. Listen and underline one more stressed word. Then repeat. What food will you have at the party?

Câu 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

What food will you have at the party?

(Bạn sẽ ăn món gì trong bữa tiệc?)

What drinks will you have at the party?

(Bạn sẽ uống gì trong bữa tiệc?)


Câu 2

2. Listen and underline one more stressed word. Then repeat.

(Nghe và gạch chân thêm một từ được nhấn mạnh. Sau đó nhắc lại.)

1. Whatfood will you have at the party?

2. What drinks will they have at the party?

3. What will you do at her party?

4. What will we do at their party?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tạm dịch:

1. Bạn sẽ ăn món gì trong bữa tiệc?

2. Họ sẽ uống gì trong bữa tiệc?

3. Bạn sẽ làm gì trong bữa tiệc của cô ấy?

4. Chúng ta sẽ làm gì trong bữa tiệc của họ?


Câu 3

3. Let’s chant.

(Hãy hát.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tạm dịch:

Chúng ta sẽ có món ăn gì trong bữa tiệc?

Bánh và kẹo.

Chúng ta sẽ có bánh ngọt.

Chúng ta sẽ có đồ ngọt.

Chúng ta sẽ có bánh và kẹo.

Chúng ta sẽ uống gì trong bữa tiệc?

Trà sữa và nước.

Chúng ta sẽ có nước.

Chúng ta sẽ uống trà sữa.

Chúng ta sẽ uống nước và trà sữa.


Câu 4

4. Read and answer.

(Đọc và trả lời.)

Dear Linda,

How are you? It’s my birthday on Sunday. Will you come to my party?

It’ll be at my home at 15 Quang Trung Street. We’ll have lots of food and drinks at the party. There’ll be pizza, burgers and chips. We’ll have lemonade, apple juice and milk tea, too. We’ll play some games such as Bingo, Tic-tac-toe or Charades. We’ll also listen to music and dance. It’ll be so much fun. I hope you’ll come.

Mai

1. When is Mai’s birthday?

2. Where will her birthday party be?

3. What food will they have?

Advertisements (Quảng cáo)

4. What drinks will they have?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tạm dịch:

Linda yêu quý,

Bạn có khỏe không? Hôm nay là sinh nhật của tôi vào Chủ nhật. Bạn sẽ đến bữa tiệc tôicủa mình?

Nó sẽ ở nhà tôi ở số 15 đường Quang Trung. Chúng ta sẽ có rất nhiều đồ ăn và đồ uống trong bữa tiệc. Sẽ có pizza, bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên. Chúng ta cũng sẽ có nước chanh, nước táo và trà sữa. Chúng ta sẽ chơi một số trò chơi như Bingo, cờcaro hoặc Charades. Chúng tôi cũng sẽ nghe nhạc và khiêu vũ. Nó sẽ rất vui đấy. Tôi hy vọng bạn sẽ đến.

Mai

1. Sinh nhật của Mai là khi nào?

2. Tiệc sinh nhật của cô ấy sẽ diễn ra ở đâu?

3. Họ sẽ ăn gì?

4. Họ sẽ uống đồ uống gì?

Answer - Lời giải/Đáp án

1. Her birthday is on Sunday.

(Sinh nhật của cô ấy là vào ngày chủ nhật.)

2. It’ll be at her home at 15 Quang Trung Street.

(Nó sẽ ở nhà tôi ở số 15 đường Quang Trung.)

3. They’ll have lots of food and drinks at the party.

(Chúng ta sẽ có rất nhiều đồ ăn và đồ uống trong bữa tiệc.)

4. They’ll have lemonade, apple juice and milk tea.

(Chúng ta sẽ uống nước chanh, nước táo và trà sữa.)


Câu 5

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Write about your birthday party (40 words)

(Viết về bữa tiệc sinh nhật của bạn (40 từ))

- When is your birthday?

(Sinh nhật của bạn là khi nào?)

- What food, drinks and fruits will you have at your birthday party?

(Bạn sẽ dùng đồ ăn, đồ uống và trái cây gì trong bữa tiệc sinh nhật?)

- What will you do at the party?

(Bạn sẽ làm gì ở bữa tiệc?)

Answer - Lời giải/Đáp án

My birthday is on Monday. It’ll be at my home at 30 Hoan Kiem Street. We’ll have lots of food and drinks at the party. There’ll be bread, burgers and chips. We’ll have lemonade, apple juice and milk tea, too. We’ll listen to music and dance. It’ll be so much fun. I’ll hope you’ll come.

Tạm dịch:

Sinh nhật của tôi là vào thứ Hai. Nó sẽ ở nhà tôi ở số 30 phố Hoàn Kiếm. Chúng ta sẽ có rất nhiều đồ ăn và đồ uống trong bữa tiệc. Sẽ có bánh mì, bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên. Chúng ta cũng sẽ có nước chanh, nước táo và trà sữa. Chúng ta sẽ nghe nhạc và nhảy. Nó sẽ rất vui đấy. Tôi hy vọng bạn sẽ đến.


Câu 6

6. Project

(Dự án.)

Answer - Lời giải/Đáp án

Making a menu for your class party

Our class party will be on Monday. We’ll have lots of food and drinks at the party. There’ll be bread, burgers and chips. We’ll have lemonade, apple juice and milk tea, too. We’ll listen to music and dance. It’ll be so much fun.

Tạm dịch:

Lên thực đơn cho bữa tiệc của lớp

Bữa tiệc của lớp chúng tôi sẽ diễn ra vào thứ Hai. Chúng ta sẽ có rất nhiều đồ ăn và đồ uống trong bữa tiệc. Sẽ có bánh mì, bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên. Chúng ta cũng sẽ có nước chanh, nước táo và trà sữa. Chúng ta sẽ nghe nhạc và nhảy. Nó sẽ rất vui đấy.

Advertisements (Quảng cáo)