Bài 1
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Monday: thứ Hai
Tuessay: thứ Ba
Wednesday: thứ Tư
Thursday: thứ Năm
Friday: thứ Sáu
Saturday: thứ Bảy
Sunday: Chủ nhật
Bài 2
2. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
Đang cập nhật!
Bài 3
3. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
1. It’s a little teddy bear.
(Đây là một con gấu bông nhỏ.)
2. It’s a big teddy bear.
(Đây là một con gấu bông lớn.)
Bài 4
4. Point and say.
(Chỉ và nói)
It’s a little chair. (Đây là một chiếc ghế nhỏ.) |
It’s a big chair. (Đây là một chiếc ghế to.) |
|
Advertisements (Quảng cáo) It’s a big cookie. (Đây là một cái bánh quy lớn.) |
|
It’s a little cookie. (Đây là một cái bánh quy nhỏ.) |
Từ vựng
1. Monday : thứ hai
Spelling: /ˈmʌndeɪ/
2. Tuesday : thứ ba
Spelling: /ˈtjuːzdeɪ/
3. Wednesday : thứ tư
Spelling: /ˈwenzdeɪ/
4. Thursday : thứ năm
Spelling: /ˈθɜːzdeɪ/
5. Friday : thứ sáu
Spelling: /ˈfraɪdeɪ/
6. Saturday : thứ bảy
Spelling: /ˈsætədeɪ/
7. Sunday : Chủ Nhật
Spelling: /ˈsʌndeɪ/
8. chair : cái ghế
Spelling: /tʃeə(r)/
9. cookie : bánh quy
Spelling: /ˈkʊki/
10. teddy bear : gấu bông
Spelling: /ˈtɛdi/ /beə/