UNIT STARTER: HELLO!
(Xin chào!)
1. hello(xin chào ) Spelling: (/həˈləʊ/ ) Example: Hello, Paul. I haven’t seen you for ages. ( Xin chào, Paul. Lâu lắm không gặp cậu.)
2. hi(chào (thường dùng chào những người đã quen biết) ) Spelling: (/haɪ/ ) Example: Hi, how are you doing? ( Chào, cậu thế nào rồi?)
3. my (của tôi ) Spelling: (/maɪ/”> Example: My name’s Billy. ( Tên của mình là Billy. )
4. your (của bạn ) Spelling: (/jɔː(r)/”> Example: This is your bag. ( Đây là cái túi của bạn.)
5. name ((n): tên ) Spelling: (/neɪm/ ) Example: What’s your name? ( Tên của bạn là gì?)
6. fine ((adj): tốt, khỏe) Spelling: (/faɪn/ ) Example: I’m fine, thank you. ( Tớ khỏe, cảm ơn cậu.)
7. how (như thế nào) Spelling: (/haʊ/”> Example: How are you? ( Cậu thế nào rồi?)
8. thank you(cảm ơn ) Spelling: (/ˈθæŋk ˌjuː/ ) Example: That was a delicious lunch, thank you. ( Thật là một bữa trưa ngon miệng, cảm ơn cậu.)
9. Goodbye (tạm biệt ) Spelling: (/ˌɡʊdˈbaɪ/ ) Example: Goodbye Bill! See you next week. ( Tạm biệt Bill. Gặp cậu vào tuần sau nhé!)
10. One (số 1) Spelling: (/wʌn/ ) Example: She is one year old. ( Cô bé ấy 1 tuổi.)
11. Two(số 2) Spelling: (/tuː/ ) Example: There are two chairs. ( Có 2 cái ghế.)
12. three(số 3) Spelling: (/θriː/ ) Example: She has three candies. ( Cô ấy có 3 cái kẹo.)
13. four (số 4 ) Spelling: (/fɔː(r)/ ) Example: Most animals have four legs. ( Phần lớn động vật có 4 chân.)
14. five (số 5 ) Spelling: (/faɪv/ ) Example: I work five days a week. ( (Tôi làm việc 5 ngày một tuần.) )
Advertisements (Quảng cáo)
15. six(số 6 ) Spelling: (/sɪks/ ) Example: I have six balloons. ( Tôi có 6 quả bóng bay.)
16. seven (số 7 ) Spelling: (/ˈsevn/ ) Example: They have seven flowers. ( Họ có 7 bông hoa.)
17. eight (số 8 ) Spelling: (/eɪt/ ) Example: He is eight years old. ( Cậu bé ấy 8 tuổi.)
18. nine (số 9) Spelling: (/naɪn/ ) Example: There are nine cats. ( Có 9 con mèo.)
19. ten (số 10 ) Spelling: (/ten/ ) Example: She is ten years old. ( Cô ấy 10 tuổi.)
20. black ((adj): màu đen ) Spelling: ( /blæk/ ) Example: Her hair is black. ( Tóc của cô ấy màu đen.)
21. blue ((adj): màu xanh dương) Spelling: ( /bluː/ ) Example: The ocean is blue. ( Đại dương có màu xanh dương.)
22. brown((adj): màu nâu ) Spelling: (/braʊn/ ) Example: His eyes are brown. ( Đôi mắt của anh ấy màu nâu.)
23. colour((n): màu sắc ) Spelling: (/ˈkʌlə(r)/ ) Example: Blue is my favorite colour. ( Xanh dương là màu yêu thích của tôi.)
24. green((adj): màu xanh lá ) Spelling: (/ɡriːn/ ) Example: Trees are green. ( Những cái cây có màu xanh lá.)
25. orange((adj): màu cam, (n): quả cam ) Spelling: (/ˈɒrɪndʒ/ ) Example: Carrots are orange. ( Những củ cà rốt có màu cam.)
26. red ((adj): màu đỏ ) Spelling: (/red/ ) Example: She likes that red jacket. ( Cô ấy thích chiếc áo khoác màu đỏ kia. )
27. pink((adj): màu hồng) Spelling: (/pɪŋk/ ) Example: This flower is pink. ( Bông hoa này có màu hồng.)
28. yellow((adj) : màu vàng ) Spelling: (/ˈjeləʊ/ ) Example: Bananas are yellow. ( Những quả chuối có màu vàng.)