Đánh dấu X vào mức độ thực hiện những quy tắc ứng xử nơi công cộng của em và những người xung quanh mà em đã quan sát được.
(Chú thích: Bản thân: BT; Người xung quanh: NXQ)
Em tự liên hệ bản thân để hoàn thành bài tập.
Quy tắc ứng xử nơi công cộng |
Thường xuyên |
Thỉnh thoảng |
Hiếm khi |
|||
BT |
NXQ |
BT |
NXQ |
BT |
NXQ |
|
Thực hiện nếp sống văn hóa, quy tắc, quy định nơi công cộng. |
X |
X |
||||
Advertisements (Quảng cáo) Giúp đỡ, nhường chỗ cho người già, trẻ em, phụ nữ, người tàn tật khi lên xuống tàu xe, khi qua đường. |
X |
X |
||||
Giữ vệ sinh nơi công cộng. |
X |
X |
||||
Giữ gìn trật tự xã hội. |
X |
X |
||||
Kịp thời thông báo với cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền các thông tin về các hành vi vi phạm pháp luật. |
X |
X |
||||
Không có hành vi hoặc làm những việc tái với thuần phong mỹ tục. |
X |
X |
||||
Quy tắc khác: Nói cười đủ nghe nơi công cộng |
X |
X |