Đánh dấu X vào mức độ tương ứng với việc thực hiện các hướng dẫn của em để thích ứng tốt hơn với sự thay đổi của bản thân và môi trường học tập mới.
Em tự liên hệ bản thân để hoàn thành bài tập.
TT |
Nội dung hướng dẫn |
Luôn luôn |
Thỉnh thoảng |
Hiếm khi |
1 |
Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, ăn uống khoa học, tập thể dục đều đặn, nghỉ ngơi hợp lí, tự tin với những thay đổi của bản thân. |
X |
||
Advertisements (Quảng cáo) 2 |
Chủ động tham gia vào các mối quan hệ; cởi mở với người thân, thầy cô, bạn bè; sẵn sàng chia sẻ và xin hỗ trợ khi gặp khó khăn. |
X |
||
3 |
Đối xử hòa đồng, thân thiện với tất cả các bạn, không kì thị hay phân biệt đối xử. |
X |
||
4 |
Tìm hiểu kỹ các môn học, cách học hiệu quả đối với từng môn học từ kinh nghiệm của thầy cô, anh chị và bạn bè. |
X |
||
5 |
Thực hiện cam kết, tuân thủ qui định, nội quy trường lớp, tuân thủ pháp luật. |
X |