Bài 1
1. Find the word having a different sound in the underlined part. Say them aloud.
(Tìm từ có âm khác ở phần gạch chân. Nói to chúng lên.)
1. A. activity B. sick C. think D. city
2. A. busy B. picturesque C. support D. campus
3. A. orange B. village C. buffalo D. cabbage
4. A. begin B. women C. harvest D. entertainment
5. A. police B. cover C. collect D. combine
1. A
A. activity /ækˈtɪv.ə.ti/
B. sick /sɪk/
C. think /θɪŋk/
D. city /ˈsɪt.i/
Đáp án A phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
2. A
A. busy /ˈbɪz.i/
B. picturesque /ˌpɪk.tʃərˈesk/
C. support /səˈpɔːt/
D. campus /ˈkæm.pəs/
Đáp án A phát âm là /ɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ə/
3. C
A. orange /ˈɒr.ɪndʒ/
B. village /ˈvɪl.ɪdʒ/
Advertisements (Quảng cáo)
C. buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/
D. cabbage /ˈkæb.ɪdʒ/
Đáp án A phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
4. D
A. begin /bɪˈɡɪn/
B. women /ˈwɪm.ɪn/
C. harvest /ˈhɑː.vɪst/
D. entertainment /en.təˈteɪn.mənt/
Đáp án D phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
5. B
A. police /pəˈliːs/
B. cover /ˈkʌv.ər/
C. collect /kəˈlekt/
D. combine /kəmˈbaɪn/
Đáp án B phát âm là /ʌ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Bài 2
2. Give the names of the following pictures. Then read the words aloud. (The first letter of each word is given.)
(Cho biết tên của các hình sau. Sau đó đọc to các từ. (Chữ cái đầu tiên của mỗi từ được cho sẵn.))
Now put the words in the correct columns.
(Bây giờ hãy đặt các từ vào đúng cột.)