UNIT 17. IN THE CITY
(Trong thành phố)
1. get : (v): lấy, đi
Spelling: /ɡet/
Example: How can I get to the nearest bus station?
Translate: Tôi có thể đi đến bến xe buýt gần nhất như thế nào?
2. go straight : (v phr.): đi thẳng
Spelling: /gəʊ/ /streɪt/
Example: Go straight ahead, the bookstore is on the corner of the street.
Translate: Đi thẳng, hiệu sách nằm ở góc phố.
3. left : (adj/adv/n): bên trái
Spelling: /left/
Example: The market is on your left.
Translate: Khu chợ nằm ở phía bên trái của bạn.
4. right : (adj/adv/n): bên phải
Spelling: /raɪt/
Example: His house is on your right.
Translate: Ngôi nhà của anh ấy nằm ở bên trái của bạn.
5. stop : (v): dừng lại
Spelling: /stɒp/
Advertisements (Quảng cáo)
Example: We must stop when the traffic lights turn red.
Translate: Chúng ta phải dừng lại khi đèn giao thông chuyển màu đỏ.
6. turn : (v): rẽ, quay lại
Spelling: /tɜːn/
Example: She turned to face him.
Translate: Cô ấy quay người lại để đối mặt với anh ta.
7. turn left : (v phr.): rẽ trái
Spelling: /tɜːn/ /lɛft/
Example: Turn left at the traffic lights.
Translate: Rẽ trái ở chỗ đèn giao thông.
8. turn right : (v phr.): rẽ phải
Spelling: /tɜːn/ /raɪt/
Example: Turn right at the corner of the street, you will see my house.
Translate: Rẽ phải ở góc phố, cậu sẽ thấy nhà mình.
9. turn round : (v phr.): quay lại
Spelling: /tɜːn raʊnd/
Example: He turned round and waved to us.
Translate: Anh ấy quay lại và vẫy tay với chúng tôi.