Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh 12 - Global Success (Kết nối tri thức) Tiếng Anh 12 Global Success Unit 9 Từ vựng: I. GETTING STARTED...

Tiếng Anh 12 Global Success Unit 9 Từ vựng: I. GETTING STARTED 1. keep up with : (phr. v) theo kịp Spelling: /kiːp ʌp wɪð/ Example...

Vận dụng kiến thức giải Tiếng Anh 12 Global Success Unit 9 Từ vựng . Tổng hợp từ vựng Unit 9: Career paths Tiếng Anh 12 Global Success

I. GETTING STARTED

1.keep up with : (phr.v) theo kịp

Spelling: /kiːp ʌp wɪð/

Example: I hope you will continue to keep up with the rapid changes in the job market.

Translate: Tôi hy vọng bạn sẽ tiếp tục theo kịp những thay đổi nhanh chóng của thị trường việc làm.


2.pursue : (v) theo đuổi

Spelling: /pəˈsjuː/

Example: Yes, do you think we needed to have a university degree to pursue a career?

Translate: Vâng, bạn có nghĩ rằng chúng ta cần phải có bằng đại học để theo đuổi sự nghiệp không?


3.critical thinking : (n.p) tư duy phản biện

Spelling: /ˌkrɪt̬.ɪ.kəl ˈθɪŋ.kɪŋ/

Example: That’s why it’s important to choose jobs that involve a high level of human interaction, critical thinking, and decision-making.

Translate: Đó là lý do tại sao việc chọn những công việc có mức độ tương tác cao giữa con người với nhau, tư duy phản biện và ra quyết định lại quan trọng.


4.look down on : (phr.v) coi thường

Spelling: /lʊk daʊn ɒn/

Example: Employers look down on job applicants without a university degree.

Translate: Nhà tuyển dụng coi thường những người xin việc không có bằng đại học.


5.school-leaver : (n) người mới ra trường

Spelling: /ˌskuːlˈliː.vər/

Example: Many companies hire school-leavers and provide on-the-job training.

Translate: Nhiều công ty tuyển dụng những người mới ra trường và đào tạo tại chỗ.


6.decision-making : (n) đưa ra quyết định

Spelling: /dɪˈsɪʒn meɪkɪŋ/

Example: That’s why it’s important to choose jobs that involve a high level of human interaction, critical thinking, and decision-making.

Translate: Đó là lý do tại sao việc chọn những công việc có mức độ tương tác cao giữa con người với nhau, tư duy phản biện và ra quyết định lại quan trọng.


7.regulation : (n) quy định

Spelling: /ˌreɡjuˈleɪʃn/

Example: You need to learn so many regulations and build good working relationships with clients.

Translate: Bạn cần phải tìm hiểu rất nhiều quy định và xây dựng mối quan hệ làm việc tốt với khách hàng.


8.soft skill : (n.p) kỹ năng mềm

Spelling: /sɒft skɪl/

Example: Mr Kien advises students to develop soft skills, which will help them deal with difficult situations.

Translate: Anh Kiên khuyên sinh viên phát triển các kỹ năng mềm để giúp các em giải quyết những tình huống khó khăn.


9.deal with : (phr.v) giải quyết

Spelling: /diːl wɪð/

Example: Mr Kien advises students to develop soft skills, which will help them deal with difficult situations.

Translate: Anh Kiên khuyên sinh viên phát triển các kỹ năng mềm để giúp các em giải quyết những tình huống khó khăn.


10.take over : (phr.v) đảm nhận

Spelling: /teɪk əʊvə/

Example: How do I make sure that the job I choose won’t be taken over by a robot?

Translate: Anh Kiên khuyên sinh viên phát triển các kỹ năng mềm để giúp các em giải quyết những tình huống khó khăn.


11.automated : (adj) tự động hóa

Spelling: /ˈɔːtəmeɪt/

Example: Many factory jobs and jobs in customer service have already become automated.

Translate: Nhiều công việc tại nhà máy và dịch vụ khách hàng đã được tự động hóa.


II. LANGUAGE

12.get on with : (phr.v) hòa hợp với

Spelling: /get ɒn wɪð/

Example: She gets on with all the members of her team.

Translate: Cô ấy hòa hợp với tất cả thành viên của đội mình.


13.put up with : (phr.v) chịu đựng

Spelling: /pʊt/

Example: I can’t put up with his bad behavior any longer.

Translate: Tôi không thể chịu được hành vi xấu xa của anh ấy nữa.


14.live up to : (phr.v) đáp ứng mong đợi

Spelling: /lɪv ʌp tuː/

Example: However, she didn’t live up to my parents’ expectations.

Translate: Tuy nhiên, cô ấy đã không đáp ứng được kì vọng của bố mẹ.


15.go in for : (phr.v) tham gia vào

Spelling: /ɡəʊ ɪn fɔːr/

Example: Instead, she went in for a game design competition and became a game designer.

Translate: Thay vào đó, cô tham gia một cuộc thi thiết kế trò chơi và trở thành nhà thiết kế trò chơi.


16.field : (n) lĩnh vực

Spelling: /fiːld/

Example: It depends on the industry and the field of work that you’re interested in.

Translate: Nó phụ thuộc vào ngành nghề và lĩnh vực công việc mà bạn quan tâm.


17.depend on : (phr.v) phụ thuộc

Spelling: /dɪˈpend ɑːn/

Example: It depends on the industry and the field of work that you’re interested in.

Translate: Nó phụ thuộc vào ngành nghề và lĩnh vực công việc mà bạn quan tâm.


18.cut down on : (phr.v) cắt giảm

Spelling: /kʌt/ /daʊn/ /ɒn/

Example: I’m trying to cut down on fatty foods.

Translate: Tôi đang cố gắng cắt giảm thực phẩm có nhiều chất béo.


19.get through to : (phr.v) liên lạc với ai đó qua điện thoại

Spelling: /ɡet θruː tuː/ ">

Example: I find it impossible to get through to her.

Translate: Tôi không thể liên lạc với cô ấy qua điện thoại.


20.look forward to : (phr.v) mong đợi điều gì đó

Spelling: /lʊk ˈfɔː.wəd tuː/

Example: We’re really looking forward to seeing you again.

Translate: Chúng tôi thật sự mong gặp lại bạn.


21.come up with : (phr.v) đưa ra giải pháp

Spelling: /kʌm ʌp wɪð/

Example: These soft skills will help you adapt to changes and come up with solutions to challenging problems.

Translate: Những kỹ năng mềm này sẽ giúp bạn thích ứng với những thay đổi và đưa ra giải pháp cho những vấn đề đầy thách thức.


22.teamwork : (n) làm việc nhóm

Spelling: /ˈtiːmwɜːk/

Example: Good communication and teamwork will always be in demand.

Translate: Giao tiếp tốt và làm việc nhóm sẽ luôn được yêu cầu.


23.adapt : (v) thích ứng

Spelling: /əˈdæpt/

Example: These soft skills will help you adapt to changes and come up with solutions to challenging problems.

Translate: Những kỹ năng mềm này sẽ giúp bạn thích ứng với những thay đổi và đưa ra giải pháp cho những vấn đề đầy thách thức.


24.solution : (n) giải pháp

Spelling: /səˈluːʃn/

Example: These soft skills will help you adapt to changes and come up with solutions to challenging problems.

Translate: Những kỹ năng mềm này sẽ giúp bạn thích ứng với những thay đổi và đưa ra giải pháp cho những vấn đề đầy thách thức.


25.mechanic : (n) thợ cơ khí

Spelling: /məˈkænɪk/

Example: For example, you may consider becoming a flight attendant, car mechanic, or repair worker.

Translate: Ví dụ, bạn có thể cân nhắc việc trở thành tiếp viên hàng không, thợ sửa xe hoặc thợ sửa chữa.


26.flight attendant : (n.p) tiếp viên hàng không

Spelling: /ˈflaɪt əˌten.dənt/

Example: For example, you may consider becoming a flight attendant, car mechanic, or repair worker.

Translate: Ví dụ, bạn có thể cân nhắc việc trở thành tiếp viên hàng không, thợ sửa xe hoặc thợ sửa chữa.


27.willing : (adj) sẵn sàng

Spelling: /ˈwɪlɪŋ/

Example: You need to show that you’re hard-working and willing to learn.

Translate: Bạn cần thể hiện rằng bạn là người chăm chỉ và sẵn sàng học hỏi.


28.hard-working : (adj) chăm chỉ

Spelling: /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/

Example: You need to show that you’re hard-working and willing to learn.

Translate: Bạn cần chứng tỏ rằng bạn là người chăm chỉ và sẵn sàng học hỏi.


III. READING

29.career : (n) nghề nghiệp

Spelling: /kəˈrɪə(r)/

Example: We’ve talked to our career experts, and here is their advice.

Translate: Chúng tôi đã nói chuyện với các chuyên gia nghề nghiệp của mình và đây là lời khuyên của họ.


30.passionate : (adj) đam mê

Spelling: /ˈpæʃənət/

Example: For example, if you are passionate about working with people and helping them develop, you may consider becoming a social worker or a teacher.

Translate: Ví dụ, nếu bạn đam mê làm việc với mọi người và giúp họ phát triển, bạn có thể cân nhắc việc trở thành nhân viên xã hội hoặc giáo viên.


31.take into account : (idiom) quan tâm đến

Spelling: /teɪk/ /ˈɪntuː/ /əˈkaʊnt/

Example: Next, you should take into account any career qualifications you may need.

Translate: Tiếp theo, bạn nên tính đến bất kỳ bằng cấp nghề nghiệp nào bạn có thể cần.


32.specialty : (n) chuyên môn

Spelling: /ˈspeʃ.əl.ti/

Example: In order to work as a doctor, for example you will need to study at medical school for some years of general medical training, followed by several years of specialty.

Translate: Ví dụ, để làm bác sĩ, bạn sẽ cần phải học ở trường y trong một số năm đào tạo y khoa tổng quát, sau đó là vài năm chuyên khoa.


33.barista : (n) nhân viên pha chế

Spelling: /bəˈriːstə/

Example: You can be hired as a server or a barista in a coffee shop, for instance, and you will be given on-the-job training.

Translate: Ví dụ, bạn có thể được thuê làm người phục vụ hoặc nhân viên pha chế trong một quán cà phê và bạn sẽ được đào tạo tại chỗ.


34.obsolete : (adj) lỗi thời

Spelling: /ˌɒb.səlˈiːt/

Advertisements (Quảng cáo)

Example: With technology developing at a fast pace, some jobs such as cashiers and travel agents may become automated or obsolete.

Translate: Với công nghệ phát triển với tốc độ nhanh, một số công việc như nhân viên thu ngân và đại lý du lịch có thể trở nên tự động hóa hoặc lỗi thời.


35.patient : (n) bệnh nhân

Spelling: /ˈpeɪʃnt/

Example: You must be very kind and care for patients.

Translate: Bạn phải rất tử tế và quan tâm đến bệnh nhân.


36.life expectancy : (n.p) tuổi thọ

Spelling: /ˈlaɪf ɪkspektənsi/(n)”>

Example: Doctors, nurses, and pharmacists, for instance, are in great demand because of aging populations and increasing life expectancy.

Translate: Ví dụ, các bác sĩ, y tá và dược sĩ đang có nhu cầu lớn vì dân số già đi và tuổi thọ tăng lên.


37.demand : (v) nhu cầu

Spelling: /dɪˈmɑːnd/

Example: Doctors, nurses, and pharmacists, for instance, are in great demand because of aging populations and increased life expectancy.

Translate: Ví dụ, các bác sĩ, y tá và dược sĩ đang có nhu cầu lớn vì dân số già đi và tuổi thọ tăng lên.


38.pharmacist : (n) dược sĩ

Spelling: /ˈfɑːməsɪst/

Example: Doctors, nurses, and pharmacists, for instance, are in great demand because of aging populations and increased life expectancy.

Translate: Ví dụ, các bác sĩ, y tá và dược sĩ đang có nhu cầu lớn vì dân số già đi và tuổi thọ tăng lên.


39.discover : (v) khám phá

Spelling: /dɪˈskʌvə(r)/

Example: First, learn about yourself and discover your personality type, beliefs, soft skills, and interests.

Translate: Đầu tiên, hãy tìm hiểu về bản thân và khám phá loại tính cách, niềm tin, kỹ năng mềm và sở thích của bạn.


40.belief : (adj) niềm tin

Spelling: /bɪˈliːf/

Example: First, learn about yourself and discover your personality type, beliefs, soft skills, and interests.

Translate: Đầu tiên, hãy tìm hiểu về bản thân và khám phá loại tính cách, niềm tin, kỹ năng mềm và sở thích của bạn.


41.personality : (n) tính cách

Spelling: /ˌpɜːsəˈnæləti/

Example: First, learn about yourself and discover your personality type, beliefs, soft skills, and interests.

Translate: Đầu tiên, hãy tìm hiểu về bản thân và khám phá loại tính cách, niềm tin, kỹ năng mềm và sở thích của bạn.


42.hire : (v) tuyển dụng

Spelling: /ˈhaɪə(r)/

Example: You should also consider your chances of being hired.

Translate: Bạn cũng nên xem xét cơ hội được tuyển dụng của mình.


IV. SPEAKING

43.attend : (v) tham gia

Spelling: /əˈtend/

Example: Attend part-time courses or complete an apprenticeship.

Translate: Tham gia các khóa học bán thời gian hoặc hoàn thành khóa học nghề.


44.apprenticeship : (n) học nghề

Spelling: /əˈprentɪʃɪp/

Example: Attend part-time courses or complete an apprenticeship.

Translate: Tham gia các khóa học bán thời gian hoặc hoàn thành khóa học nghề.


45.confident : (adj) tự tin

Spelling: /ˈkɒnfɪdənt/

Example: Be patient, confident, and able to deal with stressful situations.

Translate: Hãy kiên nhẫn, tự tin và có thể giải quyết các tình huống căng thẳng.


46.historical : (adj) lịch sử

Spelling: /hɪˈstɒrɪkl/

Example: Knowledge of the local area: cultural, historical, and natural sites, and events.

Translate: Kiến thức về khu vực địa phương: các địa điểm và sự kiện văn hóa, lịch sử và tự nhiên.


47.diploma : (v) văn bằng

Spelling: /dɪˈpləʊmə/

Example: Diploma in travel and tourism is useful, but a degree is not required.

Translate: Văn bằng về du lịch và lữ hành rất hữu ích nhưng không cần bằng cấp.


48.self-employed : (adj) tự kinh doanh

Spelling: /ˌself.ɪmˈplɔɪd/

Example: Many tour guides are self-employed or combine tour guiding with another job.

Translate: Nhiều hướng dẫn viên du lịch tự kinh doanh hoặc kết hợp hướng dẫn du lịch với công việc khác.


V. LISTENING

49.certificate : (n) chứng chỉ

Spelling: /səˈtɪfɪkət/

Example: Earn a teaching certificate.

Translate: Đạt được chứng chỉ giảng dạy.


VI. WRITING

50.enthusiastic : (adj) nhiệt tình

Spelling: /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/

Example: Enthusiastic and hardworking senior secondary school student, currently studying towards a school graduation diploma.

Translate: Là một học sinh trung học phổ thông nhiệt tình và chăm chỉ, hiện đang học để lấy bằng tốt nghiệp.


VII. COMMUNICATION & CULTURE / CLIL

51.confused : (adj) bối rối

Spelling: /kənˈfjuːzd/

Example: I’m still confused about this section.

Translate: Tôi vẫn còn bối rối về phần này.


52.recruiter : (n) nhà tuyển dụng

Spelling: /rɪˈkruː.tər/

Example: Nowadays, coding – or the process of writing computer programs- is becoming a valuable skill that recruiters are looking for.

Translate: Ngày nay, viết mã – hay quá trình viết chương trình máy tính – đang trở thành một kỹ năng quý giá mà các nhà tuyển dụng đang tìm kiếm.


53.look for : (phr.v) tìm kiếm

Spelling: /lʊk. fɔːr/

Example: Nowadays, coding – or the process of writing computer programs- is becoming a valuable skill that recruiters are looking for.

Translate: Ngày nay, viết mã – hay quá trình viết chương trình máy tính – đang trở thành một kỹ năng quý giá mà các nhà tuyển dụng đang tìm kiếm.


54.valuable : (adj) có giá trị lớn

Spelling: /ˈvæljuəbl/ ">

Example: Nowadays, coding – or the process of writing computer programs- is becoming a valuable skill that recruiters are looking for.

Translate: Ngày nay, viết mã – hay quá trình viết chương trình máy tính – đang trở thành một kỹ năng quý giá mà các nhà tuyển dụng đang tìm kiếm.


55.illegally : (adv) trái pháp luật

Spelling: /ɪˈliːɡəli/

Example: However, personal data can also be misused or used illegally to commit offenses.

Translate: Tuy nhiên, ngày tháng cá nhân cũng có thể bị lạm dụng hoặc sử dụng trái pháp luật để phạm tội.


56.commit : (v) làm, phạm

Spelling: /kəˈmɪt/

Example: However, personal data can also be misused or used illegally to commit offenses.

Translate: Tuy nhiên, ngày tháng cá nhân cũng có thể bị lạm dụng hoặc sử dụng trái pháp luật để phạm tội.


57.detective : (n) thám tử

Spelling: /dɪˈtektɪv/

Example: Therefore, the demand for data protection officers, who educate employees about date handling, and data detectives, who examine data and detect issues, will go up.

Translate: Do đó, nhu cầu về nhân viên bảo vệ ngày tháng, những người đào tạo nhân viên về cách xử lý ngày tháng và thám tử dữ liệu, người kiểm tra dữ liệu và phát hiện vấn đề, sẽ tăng lên.


58.go up : (phr.v) tăng lên

Spelling: /ɡəʊ/

Example: Therefore, the demand for data protection officers, who educate employees about date handling, and data detectives, who examine data and detect issues, will go up.

Translate: Do đó, nhu cầu về nhân viên bảo vệ ngày tháng, những người đào tạo nhân viên về cách xử lý ngày tháng và thám tử dữ liệu, người kiểm tra dữ liệu và phát hiện vấn đề, sẽ tăng lên.


59.communicate with : (collocation) giao tiếp

Spelling: /kəˈmjuː.nɪ.keɪt wɪð / ">

Example: Companies need to communicate with their customers, so they will always need talented content creators to help them.

Translate: Các công ty cần giao tiếp với khách hàng của mình, vì vậy họ sẽ luôn cần những người sáng tạo nội dung tài năng để giúp đỡ họ.


60.content creator : (n.p) người sáng tạo nội dung

Spelling: /ˈkɒn.tent kriˌeɪ.tər/

Example: Companies need to communicate with their customers, so they will always need talented content creators to help them.

Translate: Các công ty cần giao tiếp với khách hàng của mình, vì vậy họ sẽ luôn cần những người sáng tạo nội dung tài năng để giúp đỡ họ.


61.curriculum : (n) chương trình giảng dạy

Spelling: /kəˈrɪkjələm/

Example: Not surprisingly, in many countries, coding has even been added to the primary school curriculum.

Translate: Không có gì đáng ngạc nhiên khi ở nhiều nước, việc viết mã thậm chí còn được thêm vào chương trình giảng dạy ở bậc tiểu học.


62.purpose : (n) mục đích

Spelling: /ˈpɜːpəs/

Example: Personal data should only be collected and used for specific purposes.

Translate: Dữ liệu cá nhân chỉ nên được thu thập và sử dụng cho các mục đích cụ thể.


63.specific : (adj) cụ thể

Spelling: /spəˈsɪfɪk/

Example: Personal data should only be collected and used for specific purposes.

Translate: Dữ liệu cá nhân chỉ nên được thu thập và sử dụng cho các mục đích cụ thể.


VIII. LOOKING BACK

64.advert : (n) quảng cáo

Spelling: /ˈæd.vɜːt/

Example: I saw a new job advert on the school notice board.

Translate: Tôi nhìn thấy một quảng cáo việc làm mới trên bảng thông báo của trường.


65.heritage site : (n) di sản

Spelling: /ˈher.ɪ.tɪdʒ ˌsaɪt/

Example: The heritage site wants to hire a tour guide with the relevant work experience.

Translate: Khu di sản muốn thuê một hướng dẫn viên du lịch có kinh nghiệm làm việc liên quan.


66.relevant : (adj) liên quan

Spelling: /ˈreləvənt/

Example: The heritage site wants to hire a tour guide with the relevant work experience.

Translate: Khu di sản muốn thuê một hướng dẫn viên du lịch có kinh nghiệm làm việc liên quan.