UNIT 8: OUR SPORT DAYS
(Ngày hội thể thao của chúng mình)
1. May : (n): tháng Năm
Spelling: /meɪ/
Example: They got married on 12 May.
Translate: Họ kết hôn vào ngày 12 tháng 5.
2. June : (n): tháng sáu
Spelling: /ʤuːn/
Example: The Children’s day is on the first of June.
Translate: Ngày Quốc tế thiếu nhi là vào ngày 1 tháng 6.
3. July : (n): tháng Bảy
Spelling: /ʤu(ː)ˈlaɪ/
Example: My birthday is on July.
Translate: Sinh nhật của mình vào tháng 7.
4. August : (n): tháng Tám
Spelling: /ˈɔːgəst/
Example: They usually have a holiday trip in August.
Translate: Họ thường có một chuyến đi nghỉ dưỡng vào tháng 8.
5. September : (n): tháng Chín
Advertisements (Quảng cáo)
Spelling: /sɛpˈtɛmbə/
Example: In Viet Nam, children all go to school in September.
Translate: Ở Việt Nam, tất cả học sinh đều đến trường vào tháng 9.
6. October : (n): tháng Mười
Spelling: /ɒkˈtəʊbə/
Example: We have a meeting in October.
Translate: Chúng tôi có một buổi gặp mặt vào tháng 10.
7. November : (n): tháng Mười một
Spelling: /nəʊˈvembə(r)/
Example: He’s starting his new job in November.
Translate: Anh ấy sẽ bắt đầu một công việc mới vào tháng 11.
8. December : (n): tháng Mười hai
Spelling: /dɪˈsɛmbə/
Example: December is the last day of the year.
Translate: Tháng 12 là tháng cuối cùng năm.
9. sports day
Spelling: /spɔːts/ /deɪ/
Example: School sports days often have a parents’ race, too.
Translate: Những ngày hội thể thao ở trường cũng thường có cả cuộc thi chạy dành cho các bậc phụ huynh.