UNIT 9: OUR SUMMER HOLIDAYS
(Kì nghỉ hè của chúng mình)
1. beach : (n): bãi biển
Spelling: /biːtʃ/
Example: We spent all day on the beach.
Translate: Chúng tôi đã dành cả ngày ở bãi biển.
2. campsite : (n): khu cắm trại
Spelling: /ˈkæmpsaɪt/
Example: The campsite is in a beautiful location next to the beach.
Translate: Khu cắm trại nằm ở một vị ví đắc địa cạnh bờ biển.
3. countryside : (n): vùng nông thôn
Spelling: /ˈkʌntrisaɪd/
Example: The countryside around there is beautiful.
Translate: Vùng nông thôn xung quanh đây rất đẹp.
4. Bangkok : thành phố Băng-cốc
Spelling: /bæŋˈkɒk/
Example: I want to travel to Bangkok this summer.
Translate: Tôi muốn đi du lịch đến Băng Cốc vào mùa hè này.
5. London : thành phố Luân-đôn
Spelling: /ˈlʌn.dən/
Example: London is the capital of England.
Translate: Luân Đôn là thủ đô của nước Anh.
6. Sydney : Thành phố Xít-ni
Spelling: /ˈsɪd.ni/
Advertisements (Quảng cáo)
Example: Have you ever been to Sydney?
Translate: Bạn đã bao giờ đến thành phố Xít-ni chưa?
7. Tokyo : thàn phố Tô-ky-ô
Spelling: /ˈtəʊ.ki.əʊ/
Example: I want to go to Tokyo to see cherry blossom festival.
Translate: Tôi muốn đến thành phố To-ky-ô để xem lễ hội hoa anh đào.
8. last : (adj) cuối, trước
Spelling: /lɑːst/
Example: Were you at home last Sunday?
Translate: Chủ Nhật tuần trước bạn có ở nhà không?
9. yesterday : (n): hôm qua
Spelling: /ˈjestədeɪ/
Example: I met her yesterday.
Translate: Hôm qua tôi đã gặp cô ấy.
10. at : (prep.) ở (dùng cho những vị trí cụ thể)
Spelling: /ət/
Example: We’ll meet you at the entrance.
Translate: Chúng tớ sẽ gặp cậu ở cổng vào nhé.
11. on : (prep.) ở trên (chỉ sự tiếp xúc bề mặt)
Spelling: /ɒn/
Example: Can I borrow the book on the desk?
Translate: Tớ có thể mượn cuốn sách ở trên bàn không?
12. in : (prep.) ở trong
Spelling: /ɪn/
Example: There is some ice cream in the fridge.
Translate: Có một chút kem trong tủ lạnh.