Before
BEFORE YOU WATCH
Look at the photo. Which animals do you think are in this rain forest? Make a list.
(Nhìn bức ảnh. Em nghĩ động vật nào có ở rừng mưa này? Lập danh sách.)
- jaguar: báo đốm
- frog: ếch
- monkey: ếch
- bird: chim
- crocodile: cá sấu
Bài A
WHILE YOU WATCH
A. Check. What animals on your list did you see?
(Kiểm tra. Bạn đã nhìn thấy động vật nào trong danh sách của em?)
In my list, I saw frogs, monkeys, birds and crocodiles.
(Trong danh sách tôi đã nhìn thấy ếch, khỉ, chim và cá sấu.)
Bài B
B. Watch the video again. Complete the sentences using the words in the box.
(Xem lại video. Hoàn thành câu sử dụng từ trong khung.)
noisy big small long |
1. The rain forest on the island of Barro Colorado is very_________ .
2. The howler monkey is really_________ .
3. The coati’s tail is very______ .
4. The red-eyed tree frog is ________ .
1. The rain forest on the island of Barro Colorado is very big.
( Rừng mưa trên đảo Barro Colorado rất lớn.)
2. The howler monkey is really noisy.
( Khỉ hú thật là ồn ào.)
3. The coati’s tail is very long.
( Đuôi của coati rất dài.)
4. The red-eyed tree frog is small.
( Ếch cây mắt đỏ nhỏ bé.)
After
AFTER YOU WATCH
Talk with a partner. What animals live in rain forests? What interesting animals do you know?
(Nói với bạn của em. Những động vật nào sống ở rừng mưa? Em biết những động vật thú vị nào?)
Animals living in rainforests are:
(Động vật sống ở rừng mưa là: )
- orangutans (đười ươi)
- gorillas (khỉ đột)
- sloths (con lười)
Advertisements (Quảng cáo)
- squirrel monkeys (khỉ sóc)
- Harpy eagle (đại bàng Harpy)
- toucans (chim tu – căng)
- hummingbirds (chim ruồi)
Interesting animals I know are:
(Những động vật thú vị mà tôi biết là: )
- Shoebill stork (cò Shoebill)
- glass frog (ếch thủy tinh)
- wombat (con gấu túi)
- sun bear (gấu chó)
- lyrebird (chim sơn ca)
Từ vựng
1. orangutan : (n): đười ươi
Spelling: /əˈræŋətæn/
2. gorilla : (n): khỉ đột
Spelling: /ɡəˈrɪlə/
3. sloth : (n): con lười
Spelling: /sləʊθ/
4. squirrel monkey : (n): khỉ sóc
Spelling: /ˈskwɪrəl/ /ˈmʌŋki/
5. eagle : (n): đại bàng
Spelling: /ˈiːɡl/
6. toucan : (n) chim tu – căng
Spelling: /ˈtuːkæn/
7. hummingbird : (n): chim ruồi
Spelling: /ˈhʌmɪŋbɜːd/
8. stork : (n) cò
Spelling: /stɔːk/
9. wombat : (n): con gấu túi
Spelling: /ˈwɒmbæt/
10. lyrebird : (n): chim sơn ca
Spelling: /ˈlaɪəbɜːd/