Bài 1
1.Choose the correct words.
(Chọn từ đúng.)
holding: cầm
jumping up: nhảy lên
hanging from: đu mình
sitting on: ngồi trên
climbing up: leo lên
walking on: đi trên
picking up: nhặt lên
kicking: đá
I’m holding the cup!
(Tôi đang cầm chiếc cúp!)
1 They’re jumping up in the air.
(Họ đang nhảy lên trời.)
2 He’s hanging from the tree.
(Cậu ấy đang đu mình trên cái cây.)
3 She’s walking on the rope.
(Cô ấy đang đi trên sợi dây thừng.)
4 The mother’s picking up the toy.
(Mẹ đang nhặt đồ chơi lên.)
5 Oh no! He isn’t kicking the ball.
(Ôi không! Anh ấy không đá quả bóng lên.)
Bài 2
2.Complete the dialogues using the -ing form of the verbs.
(Hoàn thành đoạn hội thoại sử dụng thể -ing của động từ.)
‘Are your cousins in that photo?’ ‘Yes, they’re at the front. They’re hanging from the tree.’
1 ‘Are Jim and Robbie here?’ ‘No, they’re the beach at the moment.’
2 ‘Is your sister playing in the football match?’ ‘Yes, she’sthe ball now.’
3 ‘Be careful! There’s some food on the floor.’ ‘Oh no! I’m the middle of it.’
4 ‘I like the film about that young musician.’ ‘Yes, it’s really good when he wins the competition and he’s the prize in the end.’
Công thức |
|
Khẳng định |
S + am/ is/ are + Ving |
Phủ định |
S + am/are/is + not + Ving |
Nghi vấn |
Q: Am/ Is/ Are + S + Ving? A: Yes, S + am/is/are. No, S + am/is/are + not. Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? |
walking on |
2 kicking |
3 standing in |
4 holding |
Advertisements (Quảng cáo)
‘Are your cousins in that photo?’ ‘Yes, they’re at the front. They’re hanging from the tree.’
(‘Anh em họ của bạn đang ở trong bức ảnh đó hả?’ ‘Đúng vậy, họ ở phía trước. Họ đang đu trên cây. ")
1 ‘Are Jim and Robbie here?’ ‘No, they’re walking onthe beach at the moment.’
(‘Jim và Robbie có ở đây không?’ ‘Không, vào lúc này họ đang đi dạo trên bãi biển.’)
2 ‘Is your sister playing in the football match?’ ‘Yes, she’s kickingthe ball now.’
(‘Em gái của bạn có đang chơi trong trận bóng đá không?’ ‘Có, em ấy đang đá quả bóng ngay bây giờ.’)
3 ‘Be careful! There’s some food on the floor.’ ‘Oh no! I’m standing inthe middle of it.’
(‘Hãy cẩn thận! Có thức ăn ở trên sàn. "” Ồ không! Tôi đang đứng ở giữa nó.’)
4 ‘I like the film about that young musician.’ ‘Yes, it’s really good when he wins the competition and he’s holdingthe prize in the end.’
(‘Tôi thích bộ phim về nhạc sĩ trẻ đó.’ ‘Đúng vậy, thật tuyệt khi cuối cùng anh ấy chiến thắng trong cuộc thi và anh ấy đã ẵm giải thưởng’.)
Bài 3
3.Complete the text with the present continuous form of the verbs in the box.
(Hoàn thiện đoạn văn sau bằng dạng thì hiện tại hoàn thành của các động từ trong bảng.)
climb up hang from hold sit on not stand |
I love this photo in our garden! In the middle you can see my cousin Grace with her long hair – she’s holding her phone and it’s got a funny picture on it. I’m on the left. My cousin Mark is on the right. We 1 some chairs in the garden – we 2 in this photo. Jill
This photo is from an adventure holiday that I had last year with my dad. We 3a big wall and we 4 big long ropes! My dad 5 on to me and pulling me up. It was very exciting, but a bit scary at time. James
Công thức |
|
Khẳng định |
S + am/ is/ are + Ving |
Phủ định |
S + am/are/is + not + Ving |
Nghi vấn |
Q: Am/ Is/ Are + S + Ving? A: Yes, S + am/is/are. No, S + am/is/are + not. Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? |
I love this photo in our garden! In the middle you can see my cousin Grace with her long hair – she’s holding her phone and it’s got a funny picture on it. I’m on the left. My cousin Mark is on the right. We 1‘re sitting on some chairs in the garden – we 2 aren’t standing in this photo. Jill
This photo is from an adventure holiday that I had last year with my dad. We 3‘re climbing upa big wall and we 4‘re holding big long ropes! My dad 5‘s hanging from on to me and pulling me up. It was very exciting, but a bit scary at time. James
1 Giải thích: chủ ngữ ‘we’ → ‘re sitting on
2 Giải thích: chủ ngữ ‘we’ → aren’t standing
3 Giải thích: chủ ngữ ‘we’ → ‘re climbing up
4 Giải thích: chủ ngữ ‘we’ → ‘re holding
5 Giải thích: chủ ngữ ‘my dad’ → ‘s hanging from
Tạm dịch:
Tôi thích bức ảnh chúng tôi đang ở trong vườn này! Ở giữa, bạn có thể nhìn thấy cô em họ Grace của tôi với mái tóc dài - cô ấy đang cầm điện thoại và trên đó có một bức ảnh ngộ nghĩnh. Tôi thì ở bên trái. Anh họ Mark của tôi ở bên phải. Chúng tôi đang ngồi trên mấy cái ghế trong vườn - chúng tôi không đứng trong bức ảnh này. Jill
Bức ảnh này là từ một kỳ nghỉ bất ngờ mà tôi đã có năm ngoái cùng với bố tôi. Chúng tôi đang trèo lên một bức tường lớn và chúng tôi đang nắm lấy những sợi dây thừng dài và to! Bố tôi đu mình lên trên và kéo tôi lên. Nó rất thú vị, nhưng một chút đáng sợ vào thời điểm đó. James
Bài 4
4.Think of two of your favorite photos and describe them. Use some of the verbs from this page
(Nghĩ đến hai bức ảnh yêu thích của bạn và miêu tả chúng. Sử dụng các thì trong trang này.)
In the foreground of the photo you can see my cousin Amelia and my sister Chloe …
(Ở phía trước của bức ảnh, bạn có thể thấy chị họ của tôi là Amelia và em gái tôi, Chloe…)
1
2
1 This photo is from a camping of my family, we have a trip to a river in the countryside. You can see me and my brother, we’re making BBQ.
(Bức ảnh này là từ một buổi cắm trại của gia đình tôi, chúng tôi có một chuyến đi đến một con sông ở vùng nông thôn. Bạn có thể thấy tôi và anh trai tôi, chúng tôi đang làm tiệc nướng.)
2 I love this photo. In the right corner is my crush, she’s smiling and talking with her friend.
(Tôi thích bức ảnh này. Ở góc bên phải là người mà tôi thích, cô ấy đang mỉm cười và nói chuyện với bạn của mình.)