Bài 1
Writing an application letter for volunteer work
(Viết một lá đơn cho công việc tình nguyện)
1. Read an application letter for a volunteer position. Match the paragraphs with their aims.
(Đọc một lá thư ứng tuyển cho một vị trí tình nguyện. Nối các đoạn văn với mục đích của chúng.)
A. Saying why you want to do the job
B. Saying when you are available for an interview and can start work
C. Mentioning the job you are applying for and where you got the information from
187 Giang Vo Street Dong Da, Ha Noi 1 January 20__ Heart to Heart Charitable Organisation 100 Ha Thanh Street, Ha Noi Dear Sir or Madam, Paragraph 1: I am writing to apply for a volunteer position at the local centre for community development. I heard about this opportunity in a public announcement last Monday. Paragraph 2: I am interested in your community development projects because I really care about the life of people in the community and want to offer my services to you. Currently, all my Sunday afternoons are free, and I will be able to help at the centre if I am chosen. Paragraph 3: I have already filled in the online application form and sent it in as requested. I am available for an interview on any weekday after 4.30 p.m. or at weekends. If my application is successful I can start immediately. I look forward to hearing from you. Yours faithfully, Nguyen Ha Vi |
Tạm dịch bức thư:
187 Giảng Võ
Đống Đa, Hà Nội
1 tháng 1 20__
Trái tim đến trái tim
Tổ chức từ thiện
100 Hà Thành, Hà Nội
Thưa ông hoặc bà,
Đoạn 1:
Tôi đang viết thư để ứng tuyển vào vị trí tình nguyện viên tại trung tâm phát triển cộng đồng địa phương. Tôi đã nghe nói về cơ hội này trong một thông báo công khai vào thứ Hai tuần trước.
Đoạn văn bản 2:
Tôi quan tâm đến các dự án phát triển cộng đồng của bạn vì tôi thực sự quan tâm đến cuộc sống của mọi người trong cộng đồng và muốn cung cấp sự giúp đỡ của tôi cho ông/ bà. Hiện tại, tất cả các buổi chiều chủ nhật của tôi đều rảnh, và tôi sẽ có thể giúp việc tại trung tâm nếu được chọn.
Đoạn 3:
Tôi đã điền vào mẫu đơn đăng ký trực tuyến và gửi nó theo yêu cầu. Tôi sẵn sàng phỏng vấn vào bất kỳ ngày nào trong tuần sau 4h30 chiều. hoặc vào cuối tuần. Nếu đơn đăng ký của tôi thành công, tôi có thể bắt đầu ngay lập tức.
Tôi mong muốn được nghe từ ông/ bà.
Trân trọng,
Nguyễn Hà Vi
1. C |
2. A |
3. B |
Paragraph 1 - C: Mentioning the job you are applying for and where you got the information from
(Đề cập đến công việc bạn đang ứng tuyển và bạn lấy thông tin từ đâu)
Paragraph 2 - A: Saying why you want to do the job
(Nói lý do bạn muốn làm công việc)
Paragraph 3 - B: Saying when you are available for an interview and can start work
(Nói khi nào bạn rảnh để phỏng vấn và có thể bắt đầu công việc)
Bài 2
2. Read the job advert and answer the question below.
(Đọc tin tuyển dụng và trả lời câu hỏi bên dưới.)
VOLUNTEER NEEDED - Our Heart to Heart Charitable Organisation needs reliable and hard-working volunteers to work at our head office. - The job will involve welcoming guests and visitors to the office, and receiving and sorting donations. |
1. What qualities are needed for the job? (Những phẩm chất cần thiết cho công việc?)
2. What are the job duties? (Nhiệm vụ của công việc là gì?)
Tạm dịch:
TUYỂN TÌNH NGUYỆN VIÊN
- Tổ chức từ thiện Trái tim đến Trái tim của chúng tôi cần những tình nguyện viên đáng tin cậy và chăm chỉ làm việc tại trụ sở chính của chúng tôi.
- Công việc sẽ liên quan đến việc chào đón khách và khách đến thăm văn phòng, nhận và phân loại các khoản đóng góp.
1. Being reliable and hard-working are needed for the job.
(Đáng tin cậy và chăm chỉ là cần thiết cho công việc.)
2. The job duties are welcoming guests and visitors to the office, and receiving and sorting donations.
(Nhiệm vụ của công việc là chào đón khách và khách đến thăm văn phòng, nhận và phân loại các khoản đóng góp.)
Bài 3
3. Complete the application letter for the job in 2. You can use the ideas in 1.
(Hoàn thành đơn xin việc trong 2. Bạn có thể sử dụng các ý tưởng trong 1.)
…………Street
…………..........
1 January 20
Heart to Heart
Charitable Organisation
Advertisements (Quảng cáo)
100 Ho Thanh Street, Ha Noi
Dear Sir or Madam,
I am writing to apply for a volunteer position ........
I am interested in……………………….
I am available for an interview……………. If my application is successful, I can start…………..
I look forward to hearing from you.
Yours faithfully,
…………
120 Xuan Thuy Street
Cau Giay, Hanoi
1 January 2022
Heart to Heart
Charitable Organisation
100 Ho Thanh Street, Ha Noi
Dear Sir or Madam,
I am writing to apply for a volunteer position at the head office. I heard the announcement about this position on radio last Sunday.
I am interested in the job duties at the head office. I want to help you welcome guests and visitors to the office and receive and sort donations.
I am available for an interview on any weekday from 8.00 am to 11.00 am. If my application is successful, I can start on 15th January 2022.
I look forward to hearing from you.
Yours faithfully,
Nguyen Hai Nam
Tạm dịch:
120 Xuân Thủy
Cầu Giấy, Hà Nội
1 tháng 1 năm 2022
Trái tim đến trái tim
Tổ chức từ thiện
100 Ho Thanh Street, Ha Noi
Thưa ông hoặc bà,
Tôi đang viết thư để ứng tuyển vào vị trí tình nguyện viên tại trụ sở chính. Tôi đã nghe thông báo về vị trí này trên đài phát thanh vào Chủ nhật tuần trước.
Tôi quan tâm đến nhiệm vụ công việc tại trụ sở chính. Tôi muốn giúp ông/bà chào đón khách và khách đến thăm văn phòng cũng như nhận và phân loại các khoản đóng góp.
Tôi sẵn sàng phỏng vấn vào bất kỳ ngày nào trong tuần từ 8 giờ sáng đến 11 giờ sáng. Nếu đơn đăng ký của tôi thành công, tôi có thể bắt đầu vào ngày 15 tháng 1 năm 2022.
Tôi mong muốn được nghe từ ông/ bà.
Trân trọng,
Nguyễn Hải Nam
Từ vựng
1.be available for : (v.phr): có sẵn
Spelling: /biː əˈveɪləbl fɔː/
Example: Tell me when you are available for an interview and can start work.
Translate: Hãy báo với tôi khi bạn sẵn sàng để phỏng vấn và có thể bắt đầu công việc.
2.public announcement : (n.phr): thông báo công khai
Spelling: /ˈpʌblɪk əˈnaʊnsmənt/
Example: I heard about this opportunity in a public announcement last Monday.
Translate: Tôi đã nghe nói về cơ hội này trong một thông báo công khai vào thứ Hai tuần trước.
3.be interested in something : (v.phr): quan tâm
Spelling: /bi ˈɪntrəstəd ɪn/
Example: I am interested in your community development projects because I really care about the life of people in the community and want to offer my services to you.
Translate: Tôi quan tâm đến các dự án phát triển cộng đồng của bạn vì tôi thực sự quan tâm đến cuộc sống của mọi người trong cộng đồng và muốn cung cấp dịch vụ của tôi cho bạn.
4.request : (v): yêu cầu
Spelling: /rɪˈkwest/
Example: I have already filled in the online application form and sent it in as requested.
Translate: Tôi đã điền vào mẫu đơn đăng ký trực tuyến và gửi nó theo yêu cầu.
5.look forward to doing something : (v.phr): mong muốn làm gì đó
Spelling: /lʊk ˈfɔːwəd tuː ˈdu(ː)ɪŋ ˈsʌmθɪŋ/
Example: I look forward to hearing from you.
Translate: Tôi mong muốn được nghe từ bạn.
6.reliable : (adj): đáng tin cậy
Spelling: /rɪˈlaɪəbl/
Example: Our Heart to Heart Charitable Organisation needs reliable and hard-working volunteers to work at our head office.
Translate: Tổ chức từ thiện Trái tim đến Trái tim của chúng tôi cần những tình nguyện viên đáng tin cậy và chăm chỉ làm việc tại trụ sở chính của chúng tôi.
7.job duties : (n.phr): nhiệm vụ công việc
Spelling: /ʤɒb ˈdjuːtiz/
Example: What are the job duties?
Translate: Nhiệm vụ công việc là gì?
8.quality : (n): phẩm chất
Spelling: /ˈkwɒləti/
Example: What qualities are needed for the job?
Translate: Những phẩm chất cần thiết cho công việc?