Phân tích các bảng dưới đây để nêu rõ sự tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp và nông nghiệp của LB Nga.
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA LB NGA
Năm Sản phẩm |
1995 |
2005 |
Dầu mỏ (triệu tấn) |
305,0 |
470,0 |
Than (triệu tấn) |
270,8 |
298,3 |
Điện (tỉ kWh) |
876,0 |
953,0 |
Giấy (triệu tấn) |
4,0 |
7,5 |
Thép (triệu tấn) |
48,0 |
66,3 |
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CỦA LB NGA
Năm Sản phẩm |
1995 |
2005 |
Lương thực |
Advertisements (Quảng cáo) 62,0 |
78,2 |
Hạt hướng dương |
2,5 |
2,5 |
Củ cải đường |
10,5 |
21,4 |
Khoai tây |
31,9 |
37,3 |
Rau các loại |
10,0 |
15,2 |
a) Sự tăng trưởng sản lượng của một số sản phẩm công nghiệp
- Tính sự tăng trưởng sản lượng của các ngành:
- Nhận xét :
+ Sản lượng các ngành sản xuất công nghiệp đều tăng. (Số liệu minh chứng)
+ Sản lượng ngành công nghiệp giấy tăng nhanh nhất (Số liệu minh chứng)
+ Sản lượng ngành than tăng chậm nhất. (Số liệu minh chứng)
b) Sự tăng trưởng sản lượng của một số sản phẩm nông nghiệp
- Tính sự tăng trưởng sản lượng của các ngành:
- Nhận xét :
+ Sản lượng các sản phẩm nông nghiệp đều tăng. (Số liệu minh chứng)
+ Sản lượng sản xuất củ cải đường tăng nhanh nhất (Số liệu minh chứng)
+ Sản lượng sản xuất hạt hướng dương tăng chậm nhất. (Số liệu minh chứng)