Câu hỏi/bài tập:
1.88.
Tìm của những loài động vật nào sau đây có 4 ngăn? (1) Cá (2) Ếch (3) Cá sấu (4) Rùa (5) Gà (6) Mèo A. (1), (3) và (5) B. (2), (4) và (6) C. (4), (5) và (6) D. (3), (5) và (6) |
Từ loài bậc thấp có tim 1 ngăn (như giun đốt), rồi đến 2 ngăn ở lớp cá, 3 ngăn ở lưỡng cư, thường là 3 ngăn có vách hụt ở bò sát (trừ cá sấu 4 ngăn), 4 ngăn ở chim và thú.
D. (3), (5) và (6)
1.89.
khẳng định nào dưới đây về chiều di chuyển của máu trong các buồng tim ở chim và thú là đúng? A. Máu từ tĩnh mạch chủ đổ vào tâm nhĩ phải, từ tĩnh mạch phối đồ vào tâm nhĩ trái; máu từ tâm nhĩ phải xuống tâm thất phải, từ tâm nhĩ trái xuống tâm thất trái; máu từ tâm thất phải lên động mạch phối, từ tâm thất trái lên động mạch chủ. B. Máu từ tĩnh mạch chủ đổ vào tâm nhĩ trái, từ tĩnh mạch phổi đổ vào tâm nhĩ phải; máu từ tâm nhĩ phải xuống tâm thất phải, từ tâm nhĩ trái xuống tâm thất trái; máu từ tâm thất phải lên động mạch phổi, từ tâm thất trái lên động mạch chủ. C. Máu từ tĩnh mạch chủ đổ vào tâm nhĩ phải, từ tĩnh mạch phổi đổ vào tâm nhĩ trái; máu từ tâm nhĩ phải xuống tâm thất trái, từ tâm nhĩ trái xuống tâm thất phải; máu từ tâm thất phải lên động mạch phổi, từ tâm thất trái lên động mạch chủ. D. Máu từ tĩnh mạch chủ đổ vào tâm nhĩ phải, từ động mạch phổi đổ vào tâm nhĩ trái; máu từ tâm nhĩ phải xuống tâm thất phải, từ tâm nhĩ trái xuống tâm thất trái; máu từ tâm thất phải lên động mạch chủ, từ tâm thất trái lên động mạch phổi. |
Xem lại sơ đồ tuần hoàn
Máu từ tĩnh mạch chủ đổ vào tâm nhĩ phải, từ tĩnh mạch phối đồ vào tâm nhĩ trái; máu từ tâm nhĩ phải xuống tâm thất phải, từ tâm nhĩ trái xuống tâm thất trái; máu từ tâm thất phải lên động mạch phối, từ tâm thất trái lên động mạch chủ.
1.90.
Ghép tên van tim với vị trí tương ứng.
|
Xem lại lý thuyết hệ thống van tim
(a)-(4), (b)-(2), (c)-(1), (d)-(3).
1.91.
Khẳng định nào dưới đây về đặc điểm hoạt động trong chu kì của tim người trưởng thành là không đúng? A. Nút xoang nhĩ phát xung thần kinh với nhịp khoảng 0,8s/lần, xung thần kinh từ nút xoang nhĩ truyền xuống tâm nhĩ làm tâm nhĩ co. B. Tâm nhĩ co 0,1s và dãn 0,7s. Kết thúc pha tâm nhĩ co, tâm thất co 0,3s và dãn 0,5s. C. Tâm thất co là do xung thần kinh từ nút nhĩ thất (nhận xung từ nút xoang nhĩ) truyền qua bó His, các sợi Purkinje và xuống cơ tâm thất. D. Khi tâm nhĩ co, máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất; khi tâm thất co, máu từ tâm thất lên tâm nhĩ. |
Lý thuyết chu kì tim ở người
Khi tâm nhĩ co, máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất; khi tâm thất co, máu từ tâm thất lên tâm nhĩ.
Ghép tên van tim với vị trí tương ứng.
Tên van tim |
Vị trí |
(a) Van ba lá (b) Van hai lá (c) Van động mạch chủ (d) Van động mạch phổi |
(1) Giữa tâm thất trái và động mạch chủ (2) Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái (3) Giữa tâm thất phải và động mạch phổi (4) Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải |