Trang chủ Lớp 11 SBT Sinh lớp 11 - Cánh diều Câu hỏi trang 44 SBT Sinh lớp 11 – Cánh diều: Nhận...

Câu hỏi trang 44 SBT Sinh lớp 11 - Cánh diều: Nhận định nào dưới đây về hormone juvenile là đúng? A. Hormone juvenile do thể cardiaca tiết ra. B...

Hormone juvenile ở nồng độ cao kích thích lột xác, ức chế sự biến thái. Hướng dẫn cách giải/trả lời Câu hỏi trang 44 - Hướng dẫn phân tích và trả lời một số câu hỏi chương 3 trang 37 - 38 - 39 SBT Sinh 11 Cánh diều - SBT Sinh lớp 11 Cánh diều.

Câu hỏi/bài tập:

3.37.

Nhận định nào dưới đây về hormone juvenile là đúng?

A. Hormone juvenile do thể cardiaca tiết ra.

B. Hormone juvenile chỉ hoạt động trong giai đoạn côn trùng trưởng thành.

C. Hormone juvenile khi giảm xuống một ngưỡng nhất định, sâu bướm sẽ lột xác.

D. Hormone juvenile ở nồng độ cao kích thích lột xác, ức chế sự biến thái.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Hormone juvenile ở nồng độ cao kích thích lột xác, ức chế sự biến thái.

Answer - Lời giải/Đáp án

Chọn đáp án D.

A. Sai. Hormone juvenile do thể Allata tiết ra.

B. Sai. Hormone juvenile hoạt động trong giai đoạn côn trùng chưa trưởng thành.

C. Sai. Hormone juvenile khi giảm xuống một ngưỡng nhất định, sâu bướm sẽ hoá nhộng.

D. Đúng. Hormone juvenile ở nồng độ cao kích thích lột xác, ức chế sự biến thái.

3.38.

Nhận định nào dưới đây về hormone ecdysteroid là không đúng?

A. Hormone ecdysteroid do tuyến ngực trước tiết ra.

B. Sự tiết hormone ecdysteroid chịu sự điều hòa bởi hormone PTTH do thể cardiaca tiết ra.

C. Hormone ecdysteroid chỉ hoạt động trong giai đoạn trưởng thành.

D. Hormone ecdysteroid gây lột xác, kích thích hoá nhộng và hoá bướm.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Hormone ecdysteroid hoạt động trong suốt các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của côn trùng gây lột xác, kích thích hóa nhộng và hoá bướm.

Answer - Lời giải/Đáp án

Chọn đáp án C.

3.39.

Sự sinh trưởng và phát triển ở côn trùng được điều hòa bởi hormone nào?

Advertisements (Quảng cáo)

A. Testosterone và estrogen.

B. Ecdysteroid và juvenile.

C. Thyroxine và GH.

D. Allata và cardiaca.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sự sinh trưởng và phát triển ở côn trùng được điều hòa bởi hormone ecdysteroid và juvenile: Hormone ecdysteroid gây lột xác, kích thích hoá nhộng và hoá bướm; hormone juvenile ở nồng độ cao kích thích lột xác, ức chế sự biến thái, khi giảm xuống một ngưỡng nhất định, sâu sẽ hoá nhộng.

Answer - Lời giải/Đáp án

Chọn đáp án B

3.40.

Nhận định nào dưới đây về ảnh hưởng của nhân tố bên ngoài đến sinh trưởng và phát triển ở động vật là không đúng?

A. Sự ảnh hưởng của các nhân tố bên ngoài đến sinh trưởng và phát triển ở động vật thông qua tác động đến hoạt động của hệ thần kinh và các tuyến nội tiết.

B. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của động vật chịu ảnh hưởng bởi chế độ dinh dưỡng,...

C. Những tác nhân gây bệnh trong không khí hoặc thức ăn như virus, vi khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh kìm hãm quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật.

D. Khi nhiệt độ môi trường quá cao hoặc quá thấp sẽ làm tăng tiêu thụ thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng ở động vật.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

  • Nhiệt độ môi trường quá cao có thể làm giảm tiêu thụ thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng ở động vật.
  • Nhiệt độ môi trường thấp có thể làm tăng tiêu thụ thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng ở động vật.

Answer - Lời giải/Đáp án

Chọn đáp án D.

3.41.

Tại sao trẻ em cần được tắm nắng đúng cách?

A. Giúp biến vitamin D thành tiền vitamin D, có vai trò giảm khả năng hấp thụ calcium của ruột.

B. Giúp biến tiền vitamin D thành vitamin D, có vai trò làm tăng khả năng hấp thụ calcium của ruột.

C. Giúp biến tiền vitamin D thành vitamin D, có vai trò làm tăng giải phóng calcium từ xương, làm tăng nồng độ calcium trong máu.

D. Giúp biến vitamin D thành tiền vitamin D, có vai trò làm tăng tích trữ calcium vào xương, làm giảm nồng độ calcium trong máu.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Trẻ em cần được tắm nắng đúng cách sẽ giúp biến tiền vitamin D thành vitamin D, có vai trò làm tăng khả năng hấp thụ calcium của ruột.

Answer - Lời giải/Đáp án

Chọn đáp án B.

Advertisements (Quảng cáo)