Trang chủ Lớp 11 SBT Sinh lớp 11 - Cánh diều Câu hỏi trang 46 SBT Sinh lớp 11 – Cánh diều: Nối...

Câu hỏi trang 46 SBT Sinh lớp 11 - Cánh diều: Nối tên hormone với chức năng phù hợp...

Chức năng của hormone. Hướng dẫn cách giải/trả lời Câu hỏi trang 46 - Hướng dẫn phân tích và trả lời một số câu hỏi chương 3 trang 37 - 38 - 39 SBT Sinh 11 Cánh diều - SBT Sinh lớp 11 Cánh diều.

Câu hỏi/bài tập:

3.46.

Nối tên hormone với chức năng phù hợp.

Hormone

Chức năng

(a) Ecdysteroid

(b) Juvenile

(c) Thyroxine

(d) PTTH

(e) GH

(g) Testosterone

(h) Estrogen

(1) Kích thích quá trình trao đổi chất

(2) Kích thích tuyến ngực trước tiết ecdysteroid

(3) Gây lột xác, kích thích hóa nhộng và hoá bướm

(4) Kích thích phân chia tế bào, tổng hợp protein

(5) Kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì ở nữ

(6) Ở nồng độ cao ức chế sự biến thái

(7) Kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì ở nam

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Chức năng của hormone.

Answer - Lời giải/Đáp án

(a) – (3): Ecdysteroid gây lột xác, kích thích hóa nhộng và hoá bướm.

(b) – (6): Juvenile ở nồng độ cao ức chế sự biến thái.

(c) – (1): Thyroxine kích thích quá trình trao đổi chất.

(d) – (2): PTTH kích thích tuyến ngực trước tiết ecdysteroid.

(e) – (4): GH kích thích phân chia tế bào, tổng hợp protein.

(g) – (7): Testosterone kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì ở nam.

(h) – (5): Estrogen kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì ở nữ.

3.47.

Nêu bằng chứng về sự sinh trưởng của cơ thể em. Những dấu hiệu nào cho biết cơ thể em đang phát triển?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bằng chứng về sự sinh trưởng trên cơ thể: tóc, chân, tay dài ra; chiều cao, khối lượng cơ thể tăng;...

Answer - Lời giải/Đáp án

- Bằng chứng về sự sinh trưởng trên cơ thể: tóc, chân, tay dài ra; chiều cao, khối lượng cơ thể tăng;...

- Những dấu hiệu phát triển trên cơ thể: mọc lông trên cơ thể (ở cánh tay, bộ phận sinh dục, ngực hoặc khuôn mặt); rụng trứng và có kinh nguyệt ở con gái; xuất tinh ở con trai.

3.48.

Nêu điểm khác nhau giữa sinh trưởng ở thực vật và động vật. Nêu ví dụ về ứng dụng sinh trưởng trên cơ sở hiểu biết sự khác nhau đó.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Khái niệm sinh trưởng

Answer - Lời giải/Đáp án

Điểm khác nhau

Sinh trưởng ở thực vật

Sinh trưởng ở động vật

Quá trình sinh trưởng

Sinh trưởng ở thực vật diễn ra suốt vòng đời (từ khi sinh ra đến khi chết).

Sinh trưởng ở động vật chỉ diễn ra trong một giai đoạn, khi đạt đến kích thước tối đa thì động vật ngừng sinh trưởng.

Ứng dụng

Có thể dựa vào vòng gỗ hằng năm để tính tuổi của cây gỗ lâu năm.

Trong chăn nuôi, người ta chỉ nuôi đến giai đoạn vật nuôi đạt kích thước lớn nhất là xuất chuồng.

3.49.

Giải thích tại sao một số biện pháp sau thường được sử dụng trong thực tiễn.

(1) Auxin (hoặc các auxin nhân tạo như IBA, NAA) ở nồng độ thích hợp được sử dụng trong giâm cành.

Advertisements (Quảng cáo)

(2) Ngâm hạt khó nảy mầm trong dung dịch gibberellin.

(3) Phun gibberellin lên cây đay khi cây được cung cấp đủ nước và chất dinh dưỡng.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Một số biện pháp thường được sử dụng trong thực tiễn

Answer - Lời giải/Đáp án

(1) Auxin (hoặc các auxin nhân tạo như IBA, NAA) có tác dụng kích thích tạo rễ bất định.

(2) Gibberellin có tác dụng phá ngủ, kích thích hạt nảy mầm.

(3) Gibberellin có tác dụng kéo dài thân cây đay nên làm tăng sản lượng sợi. Tuy nhiên, chỉ khi được cung cấp đủ nước và chất dinh dưỡng, cây mới sinh trưởng mạnh dưới tác động của gibberellin ngoại sinh.

3.50.

Mô tả đặc điểm sinh trưởng sơ cấp và thứ cấp ở thực vật theo gợi ý trong bảng sau:

Đặc điểm

Sinh trưởng sơ cấp

Sinh trưởng thứ cấp

Loại mô phân sinh tham gia

?

?

Kết quả

?

?

Thời điểm xảy ra

?

?

Nhóm thực vật hạt kín có loại sinh trưởng

?

?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Đặc điểm sinh trưởng sơ cấp và thứ cấp ở thực vật

Answer - Lời giải/Đáp án

Đặc điểm

Sinh trưởng sơ cấp

Sinh trưởng thứ cấp

Loại mô phân sinh tham gia

Mô phân sinh đỉnh, mô phân sinh lóng.

Mô phân sinh bên.

Kết quả

Tăng chiều dài thân, rễ, cành.

Tăng đường kính thân, rễ, cành.

Thời điểm xảy ra

Từ khi bắt đầu chu kì sống của cây.

Nối tiếp sau sinh trưởng sơ cấp.

Nhóm thực vật hạt kín có loại sinh trưởng

Cây Hai lá mầm, cây Một lá mầm.

Cây thân gỗ Hai lá mầm.

3.51.

Vẽ sơ đồ vòng đời của một đại diện cây Hai lá mầm (ví dụ: cây cam). Cho biết đại diện đó thuộc nhóm cây nào (một năm, hai năm, lâu năm).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Cây Hai lá mầm (ví dụ: cây cam)

Answer - Lời giải/Đáp án

- Sơ đồ vòng đời cây cam:

Hạt → Hạt nảy mầm → Cây mầm → Cây non → Cây trưởng thành (mang nụ lần đầu) → [Cây mang hoa → Cây mang quả non → Cây mang quả chín] → Cây già, chết.

Các giai đoạn trong ngoặc vuông [ ] lặp lại nhiều lần.

- Cây cam là cây lâu năm (sinh sản nhiều lần).