Lập bảng phân biệt các hình thức ứng động ở thực vật.
Dấu hiệu so sánh |
ứng động không sinh trưởng |
ứng động sinh trưởng |
1. Định nghĩa |
||
2.Đặc điểm của tác nhân kích thích |
||
3. Đặc điểm của hình thức trả lời kích thích |
||
4. Cơ chế chung |
Dấu hiệu so sánh |
ứng động không sinh trưởng |
ứng động sinh trưởng |
Advertisements (Quảng cáo) 1. Định nghĩa |
Là kiểu ứng động không có sự sinh trưởng giãn dài của các tế bào thực vật. |
Là kiểu ứng động, trong đó các tế bào ở hai phía đối diện nhau của cơ quan như (như lá, cánh hoa…) có tốc độ sinh trưởng giãn dài khác nhau do tác động của các kích thích không định hướng từ các tác nhân ngoại cảnh(ánh sáng, nhiệt độ…) |
2.Đặc điểm của tác nhân kích thích |
Tác nhân kích thích từ một phía( vận động tự vệ, vận động bắt mồi) |
Là các tác nhân ngoại cảnh không định hướng (ánh sáng, nhiệt độ..) |
3. Đặc điểm của hình thức trả lời kích thích |
Một bộ phận của cơ thể phản ứng lại với kích thích và không có sự sinh trưởng. |
Toàn bộ cơ thể thực vật phản ứng lại với kích thích và có sự sinh trưởng. |
4. Cơ chế chung |
Do sự thay đổi trương nước co rút nguyên sinh chất, biến đổi sinh lý, sinh hóa theo nhịp điệu đồng hồ sinh học. |