Lập bảng so sánh các đặc điểm hình thái, giải phẫu, sinh lí, hoá sinh của các nhóm thực vật C3, C4và CAM. Em rút ra nhận xét gì ?
Đặc điểm |
C3 |
C4 |
CAM |
1. Hình thái, giải phẫu |
|||
2. Cường độ quang hợp |
|||
3. Điểm bù CO2 |
|||
4. Điểm bão hoà ánh sáng |
|||
5. Nhiệt độ thích hợp |
|||
6. Nhu cầu nước |
|||
7. Hô hấp sáng |
|||
8. Năng suất sinh học |
Đặc điểm |
C3 |
C4 |
CAM |
1. Hình thái, giải phẫu |
- Có một loại lục lạp ở tế bào mô giậu. - Lá bình thường |
-Có hai loại lục lạp ở tế bào mô giậu và ở tế bào bao bó mạch. - Lá bình thường |
- Có một loại lục lạp ở tế bào mô giậu. -Lá mọng nước |
2. Cường độ quang hợp |
10-30 mgCO2/dm2.giờ |
30-60 mgCO2/dm2.giờ |
Advertisements (Quảng cáo) 10-15 mgCO2/dm2.giờ |
3. Điểm bù CO2 |
30-70 ppm |
0-10 ppm |
Thấp như C4 |
4. Điểm bão hoà ánh sáng |
Thấp : 1/3 ánh sáng mặt trời toàn phần |
Cao, khó xác định |
Cao, khó xác định |
5. Nhiệt độ thích hợp |
20-30°C |
25-35°C |
Cao : 30 - 40°C |
6. Nhu cầu nước |
Cao |
Thấp, bằng 1/2 C3 |
Thấp |
7. Hô hấp sáng |
Có |
Không |
Không |
8. Năng suất sinh học |
Trung bình |
Cao gấp đôi C3 |
Thấp |
b) Nhận xét
- Mỗi nhóm thực vật (C3, C4 và CAM) có đặc điểm hình thái, gịải phẫu khác nhau dẫn tới có đặc điểm sinh lí khác nhau giúp chúng thích nghi với từng môi trường sống khác nhau.
- Hô hấp sáng chỉ có ở thực vật C3. Đây là một hướng biến đổi sản phẩm quang hợp có ý nghĩa thích nghi.