Trang chủ Lớp 11 SBT Sinh lớp 11 (sách cũ) Bài 9 trang 97 Sách bài tập (SBT) Sinh 11: Nêu chiều...

Bài 9 trang 97 Sách bài tập (SBT) Sinh 11: Nêu chiều hướng tiến hoá trong sinh sản hữu tính ở động...

Bài 9 trang 97 Sách bài tập (SBT) Sinh 11: Nêu chiều hướng tiến hoá trong sinh sản hữu tính ở động vật

Nêu chiều hướng tiến hoá trong sinh sản hữu tính ở động vật

Lời giải .

Chiều hướng tiến hoá trong sinh sản hữu tính ở động vật :

- Về cơ quan sinh sản :

+ Từ chưa có sự phân hoá giới tính đến có sự phân hoá giới tính (đực, cái).

+ Từ chưa có cơ quan sinh sản chuyên biệt đến có cơ quan sinh sản rõ ràng.

+ Từ các cơ quan sinh sản đực cái nằm trên cùng một cơ thể (lưỡng tính) đến các cơ quan này nằm trên các cơ thể riêng biệt : cá thể đực và cá thể cái (đơn tính).

- Về phương thức sinh sản :

Advertisements (Quảng cáo)

+ Từ thụ tinh ngoài trong môi trường nước đến thụ tinh trong với sự hình thành cơ quan sinh dục phụ, bảo đảm cho xác suất thụ tinh cao và không lệ thuộc vào môi trường.

+ Từ tự thụ tinh đến thụ tinh chéo (giao phối), bảo đảm cho sự đổi mới vật chất di truyền.

Thụ tinh chéo chủ yếu xảy ra ở các động vật đơn tính, tuy nhiên ở một số động vật lưỡng tính cũng xảy ra thụ tinh chéo do sự chín không đồng đều của các giao tử hoặc các cơ quan sinh dục đực và cái nằm xa nhau trên cơ thể

- Về bảo vệ phôi và chăm sóc con :

Càng lên cao theo bậc thang tiến hoá, các điều kiện đảm bảo cho sự phát triển phôi từ trứng đã thụ tinh càng tỏ ra hữu hiệu:

+ Từ trứng phát triển hoàn toàn lệ thuộc vào điều kiện môi trường xung quanh đến bớt lệ thuộc.

+ Từ con sinh ra không được bảo vệ chăm sóc, nuôi dưỡng đến được bảo vệ, chăm sóc và nuôi dưỡng.

Chính những đặc điểm tiến hoá đó trong hình thức sinh sản của động vật đã đảm bảo cho tỉ lệ sống sót của các thế hệ con cái ngày càng cao và do đó tỉ lệ sinh ngày càng giảm. Sự giảm tỉ lệ sinh cũng là một dấu hiệu tiến hoá trong sinh sản.

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Sinh lớp 11 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)