Bài 1
Choose the best answers to complete the sentences. (7 pts)
(Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành câu.)
5. All participants in the programme need to have leadership __________ and volunteer experience.
A. goals
B. skills
C. work
D. support
6. You have made a great __________ to the success of the school eco-project.
A. donation
B. participation
C. contribution
D. development
7. It’s time we stopped burning __________ and found renewable sources.
A. fossil fuels
B. forests
C. clean fuels
D. heat-trapping gases
8. Carbon dioxide is __________ into the atmosphere through natural processes and human activities.
A. collected
B. trapped
C. cut down
D. released
9. All participants in the SSEAYP will develop awareness of the __________ issues in the region.
A. eye-opening
B. famous
C. present
D. current
10. Electronic __________ poses serious risks to both the environment and human health.
A. development
B. waste
C. zone
D. emission
11. The __________ of the ASEAN School Games is to promote friendship among ASEAN youth through sports.
A. issue
B. support
C. goal
D. coal
5. B (leadership skills: kỹ năng lãnh đạo)
All participants in the programme need to have leadership skills and volunteer experience.
(Tất cả những người tham gia chương trình cần phải có kỹ năng lãnh đạo và kinh nghiệm tình nguyện.)
A. goals: mục tiêu
B. skills: kỹ năng
C. work: công việc
D. support: hỗ trợ
6. C (make a great contribution to sth: đóng góp lớn cho cái gì)
You have made a great contribution to the success of the school eco-project.
(Bạn đã đóng góp rất lớn vào sự thành công của dự án sinh thái trường học.)
A. donation: sự ủng hộ
B. participation: sự tham gia
C. contribution: sự đóng góp
D. development: sự phát triển
7. A
It’s time we stopped burning fossil fuels and found renewable sources.
(Đã đến lúc chúng ta ngừng đốt nhiên liệu hóa thạch và tìm các nguồn tái tạo.)
A. fossil fuels: nhiên liệu hóa thạch
B. forests: rừng
C. clean fuels: nhiên liệu sạch
D. heat-trapping gases: khí giữ nhiệt
8. D (released into sth: thải ra, giải phóng)
Carbon dioxide is released into the atmosphere through natural processes and human activities.
(Carbon dioxide được thải vào khí quyển thông qua các quá trình tự nhiên và hoạt động của con người.)
A. collected: sưu tập
B. trapped: giữ, bẫy
C. cut down: cắt giảm
D. released: thải
9. D (current issues: các vấn đề hiện nay)
All participants in the SSEAYP will develop awareness of the current issues in the region.
(Tất cả những người tham gia SSEAYP sẽ nâng cao nhận thức về các vấn đề hiện tại trong khu vực.)
A. eye-opening: mở mang tầm mắt
B. famous: nổi tiếng
C. present: hiện tại
D. current: hiện nay
10. B (electronic waste: rác thải điện tử)
Electronic waste poses serious risks to both the environment and human health.
(Rác thải điện tử gây ra những rủi ro nghiêm trọng cho cả môi trường và sức khỏe con người.)
A. development: sự phát triển
B. waste: rác thải
C. zone: vùng
D. emission: khí thải
11. C
The goal of the ASEAN School Games is to promote friendship among ASEAN youth through sports.
(Mục tiêu của Đại hội Thể thao Trường học ASEAN là thúc đẩy tình hữu nghị giữa thanh niên ASEAN thông qua thể thao.)
A. issue: vấn đề
B. support: hỗ trợ
C. goal: mục tiêu
D. coal: than đá
Bài 2
Complete each sentence using the correct form of the word in brackets. (5 pts)
(Hoàn thành mỗi câu sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc.)
Advertisements (Quảng cáo)
12. Stopping ______ is an effective solution to climate change. (deforest)
13. One of the goals of ASEAN is to promote ______ exchanges between the member countries. (culture)
14. All ASEAN members contribute to the economic and cultural ______ of the region. (develop)
15. We need to reduce the use of fossil fuels and switch to ______ resources. (renew)
16. We are looking for a ______ young person to lead the volunteer programme. (qualify)
12. Stopping deforestation is an effective solution to climate change.
(Chặn đứng nạn phá rừng là giải pháp hữu hiệu để ứng phó với biến đổi khí hậu.)
Cần một danh từ đứng sau động từ “stopping” =>deforestation
13. One of the goals of ASEAN is to promote cultural exchanges between the member countries.
(Một trong những mục tiêu của ASEAN là thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa các nước thành viên.)
Cần một tính từ đứng sau động từ “promote” và đứng trước danh từ “exchanges” => cultural
14. All ASEAN members contribute to the economic and cultural development of the region.
(Tất cả các thành viên ASEAN đóng góp vào sự phát triển kinh tế và văn hóa của khu vực.)
Cần một danh từ đứng sau the + tính từ => development
15. We need to reduce the use of fossil fuels and switch to renewable resources.
(Chúng ta cần giảm việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch và chuyển sang các nguồn tài nguyên tái tạo.)
Cần một tính từ đứng trước danh từ “resources” => renewable
16. We are looking for a qualified young person to lead the volunteer programme.
(Chúng tôi đang tìm kiếm một người trẻ đủ tiêu chuẩn để lãnh đạo chương trình tình nguyện.)
Cần một tính từ đứng trước cụm danh từ “young person” => qualified
Bài 3
Complete the sentences using the correct forms of the verbs in brackets. (7 pts)
(Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
17. __________ a medal in the ASEAN School Games was an unforgettable experience for me. (win)
18. __________ about the results of the competition, I couldn’t sleep. (worry)
19. Her duties include __________ the progress of the projects in the region. (update)
20. __________ the trees to create farm land, the farmers are destroying the natural habitat of thousands of species. (cut down)
21. __________ early in the morning, your plants will live longer. (water)
22. __________ next year, the new law will ban cars from the city centre. (start)
23. __________ by heavy rainfall, river floods have become larger and more frequent. (cause)
17. Winning a medal in the ASEAN School Games was an unforgettable experience for me.
(Giành huy chương trong Đại hội thể thao học đường ASEAN là một trải nghiệm khó quên đối với tôi.)
Cần một danh động từ làm chủ ngữ của câu => Winning
18. Worried about the results of the competition, I couldn’t sleep.
(Lo lắng về kết quả của cuộc thi, tôi không thể ngủ được.)
Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ “I”, mệnh đề được rút gọn mang nghĩa bị động nên dùng Ved/V3 => worried
19. Her duties include updating the progress of the projects in the region.
(Nhiệm vụ của cô bao gồm cập nhật tiến độ của các dự án trong khu vực.)
Cần một danh động từ làm tân ngữ sau động từ “include – bao gồm”: include + N/Gerund => updating
20. Cutting down the trees to create farm land, the farmers are destroying the natural habitat of thousands of species.
(Chặt cây để lấy đất canh tác, những người nông dân đang phá hủy môi trường sống tự nhiên của hàng ngàn loài.)
Rút gọn hai mệnh đề có cùng chủ ngữ "the farmers”, mệnh đề được rút gọn mang nghĩa chủ động nên dùng V-ing => cutting down
21. Watered early in the morning, your plants will live longer.
(Được tưới nước vào sáng sớm, cây của bạn sẽ sống lâu hơn.)
Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ “your plants”, mệnh đề được rút gọn mang nghĩa bị động nên dùng Ved/V3 => watered
22. Starting next year, the new law will ban cars from the city centre.
(Bắt đầu từ năm tới, luật mới sẽ cấm ô tô vào trung tâm thành phố.)
Rút gọn hai mệnh đề có cùng chủ ngữ "the new law”, mệnh đề được rút gọn mang nghĩa chủ động nên dùng V-ing => starting
23. Caused by heavy rainfall, river floods have become larger and more frequent.
(Do lượng mưa lớn, lũ sông đã trở nên lớn hơn và thường xuyên hơn.)
Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ “river floods”, mệnh đề được rút gọn mang nghĩa bị động nên dùng Ved/V3 =>caused
Bài 4
Find the mistake in each sentence. Circle the letter and correct the mistake. (5 pts)
(Tìm lỗi sai trong mỗi câu. Khoanh tròn chữ cái và sửa lỗi sai.)
24. Producing in large amounts, carbon dioxide can cause air pollution.
A B C D
25. There should be more workshops aimed at develop life skills in teenagers.
A B C D
26. Make a picture dictionary is a good way to learn new vocabulary.
A B C D
27. Waited for my friend, I read a couple of newspapers in the library.
A B C D
28. My grandma suggestedto grow vegetables in our roof garden.
A B C D
Giải thích: Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ "carbon dioxide”, mệnh đề được rút gọn mang nghĩa bị động nên dùng Ved/V3
24. A. Producing => Produced
Produced in large amounts, carbon dioxide can cause air pollution.
(Được sản xuất với số lượng lớn, carbon dioxide có thể gây ô nhiễm không khí.)
Giải thích: Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ "carbon dioxide”, mệnh đề được rút gọn mang nghĩa bị động nên dùng Ved/V3
25. C. develop => developing
There should be more workshops aimed at developing life skills in teenagers.
(Cần có nhiều hội thảo nhằm phát triển kỹ năng sống cho thanh thiếu niên.)
Giải thích: Giới từ + V-ing
26. A. make => making
Making a picture dictionary is a good way to learn new vocabulary.
(Làm từ điển bằng hình ảnh là một cách hay để học từ vựng mới.)
Giải thích: Câu cần một danh động từ đóng vai trò là chủ ngữ số ít.
27. A.Waited => Waiting
Waiting for my friend, I read a couple of newspapers in the library.
(Trong lúc đợi bạn của mình, tôi đọc một vài tờ báo trong thư viện.)
Giải thích: Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ "I”, mệnh đề được rút gọn mang nghĩa chủ động nên dùng V-ing.
28. B. to grow => growing
My grandma suggested growing vegetables in our roof garden.
(Bà tôi đề nghị trồng rau trong khu vườn trên mái nhà của chúng tôi.)
Giải thích: suggest + V-ing (gợi ý, đề nghị làm gì)