Trang chủ Lớp 11 Soạn văn 11 - Chân trời sáng tạo - chi tiết Chỉ ra hiện tượng mở rộng khả năng kết hợp của từ...

Chỉ ra hiện tượng mở rộng khả năng kết hợp của từ trong các đoạn trích sau và phân tích tác dụng biểu đạt của những cách diễn đạt này...

Tìm hiểu về khái niệm và đặc điểm, dấu hiệu nhận biết của hiện tượng mở rộng khả năng kết hợp của từ để xác định và phân tích tác dụng trong các trường hợp đề bài đã cho. Soạn văn Câu 2 trang 23 SGK Ngữ Văn 11 tập hai, Câu 2 - trang 23 Thực hành tiếng Việt trang 23, Bài 6: Sống với biển rừng bao la Soạn văn 11 - Chân trời sáng tạo - chi tiết.

Câu 2 (trang 23, SGK Ngữ Văn 11, tập hai):

Chỉ ra hiện tượng mở rộng khả năng kết hợp của từ trong các đoạn trích sau và phân tích tác dụng biểu đạt của những cách diễn đạt này.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tìm hiểu về khái niệm và đặc điểm, dấu hiệu nhận biết của hiện tượng mở rộng khả năng kết hợp của từ để xác định và phân tích tác dụng trong các trường hợp đề bài đã cho.

Answer - Lời giải/Đáp án

a. Nắng đã vàng hanh như phấn bay,

Advertisements (Quảng cáo)

Đã nghe tiếng sến vọng sông gày.

Trước sân mây trắng về đông lắm.

Em ở xa nhà, em có hay.

- Hiện tượng mở rộng khả năng kết hợp của từ: “Trước sân mây trắng về đông lắm”

→ Nhằm tạo ra những kết hợp từ vô cùng độc đáo, nhằm tăng hiệu quả diễn đạt. Đồng thời, hình ảnh “mây” trở nên sinh động, có hành động như con người, làm cho bài thơ trở nên sinh động, gợi hình gợi cảm, gần gũi và tăng tính biểu cảm với người đọc hơn.

b.Vào một chiều trung tuần tháng Giêng, chàng trai ấy lang thang trong những ngõ hẻm làng. Chàng đi không mục đích, hồn lặng thấm cái êm ả lắng tự vòm trời trắng hơi biêng biếc như đất bạc, cái êm ả của những ngày thôn dã.

- Hiện tượng mở rộng khả năng kết hợp của từ “hồn lặng thấm cái êm ả lắng tự vòm trời…”

→ Nhằm tạo ra những kết hợp từ vô cùng độc đáo, nhằm tăng hiệu quả diễn đạt. Đồng thời, thông qua đó, diễn tả cho người đọc hành động lang thang không mục đích, điểm đến, hành động xuất phát từ vô tri của nhân vật “chàng trai”.

Advertisements (Quảng cáo)