Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh 11 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 4 Từ vựng – Tiếng Anh 11 Global Success: reply :...

Unit 4 Từ vựng - Tiếng Anh 11 Global Success: reply : (v) trả lời Spelling: /rɪˈplaɪ/ Example: You replied to my email and invited me to visit your...

Hướng dẫn cách giải/trả lời tiếng Anh 11 Unit 4 Từ vựng - Tiếng Anh 11 - Global Success. Tổng hợp từ vựng Unit 4. Asean and Vietnam Tiếng Anh 11 Global Success...

I. GETTING STARTED

1.reply : (v) trả lời

Spelling: /rɪˈplaɪ/

Example: You replied to my email and invited me to visit your office.

Translate: Bạn đã trả lời email của tôi và mời tôi đến thăm văn phòng của bạn.


2.cousin : (n) anh em họ

Spelling: /ˈkʌzn/

Example: My cousin was an AYVP volunteer.

Translate: Anh họ của tôi đã tham gia tình nguyện viên AYVP.


3.volunteer : (n) tình nguyện viên

Spelling: /ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Example: My cousin was an AYVP volunteer.

Translate: nh họ của tôi đã tham gia tình nguyện viên AYVP.


4.take part in : (idiom) tham gia

Spelling: /teɪk pɑːt ɪn/

Example: He often said taking part in the programme was an experience he would never forget.

Translate: Anh thường nói tham gia chương trình là trải nghiệm không bao giờ quên.


5.experience : (n) trải nghiệm

Spelling: /ɪkˈspɪəriəns/

Example: He often said taking part in the programme was an experience he would never forget.

Translate: Anh thường nói tham gia chương trình là trải nghiệm không bao giờ quên.


6.promote : (v) khuyến khích

Spelling: /prəˈməʊt/

Example: The main goals of AVVP are promoting youth volunteering and helping the development of the ASEAN community.

Translate: Mục tiêu chính của AVVP là thúc đẩy thanh niên tình nguyện và giúp đỡ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.


7.youth : (n) thiếu niên

Spelling: /juːθ/

Example: The main goals of AVVP are promoting youth volunteering and helping the development of the ASEAN community.

Translate: Mục tiêu chính của AVVP là thúc đẩy thanh niên tình nguyện và giúp đỡ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.


8.community : (n) cộng đồng

Spelling: /kəˈmjuːnəti/

Example: The main goals of AVVP are promoting youth volunteering and helping the development of the ASEAN community.

Translate: Mục tiêu chính của AVVP là thúc đẩy thanh niên tình nguyện và giúp đỡ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.


9.qualified : (adj) đủ tiêu chuẩn

Spelling: /ˈkwɒlɪfaɪd/(adj)

Example: Well, to become an AYVP volunteer, you must be qualified for the programme, and this depends on the themes for the year.

Translate: Chà, để trở thành tình nguyện viên cn AYVP, bạn phải đủ điều kiện tham gia chương trình và điều này phụ thuộc vào chủ đề của năm.


10.depend on : (v.phr) phụ thuộc vào

Spelling: /dɪˈpend ɑːn/

Example: Well, to become an AYVP volunteer, you must be qualified for the programme, and this depends on the themes for the year.

Translate: Chà, để trở thành tình nguyện viên cn AYVP, bạn phải đủ điều kiện tham gia chương trình và điều này phụ thuộc vào chủ đề của năm.


11.theme : (n) chủ đề

Spelling: /θiːm/

Example: Well, to become an AYVP volunteer, you must be qualified for the programme, and this depends on the themes for the year.

Translate: Chà, để trở thành tình nguyện viên cn AYVP, bạn phải đủ điều kiện tham gia chương trình và điều này phụ thuộc vào chủ đề của năm.


12.propose : (v) đề xuất

Spelling: /prəˈpəʊz/

Example: Then you may need to propose a community project related to the theme.

Translate: Sau đó, bạn có thể cần đề xuất một dự án cộng đồng liên quan đến chủ đề.


13.keen on : (collocation) quan tâm đến

Spelling: /kiːn ɒn/

Example: And we’ll probably interview you to make sure you speak English well and are very keen on participating in the programme.

Translate: Và chúng tôi có thể sẽ phỏng vấn bạn để đảm bảo rằng bạn nói tiếng Anh tốt và rất muốn tham gia chương trình.


14.goal : (n) mục tiêu

Spelling: /ɡəʊl/

Example: The main goals of AVVP are promoting youth volunteering and helping the development of the ASEAN community.

Translate: Mục tiêu chính của AVVP là thúc đẩy thanh niên tình nguyện và giúp đỡ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.


15.development : (n) phát triển

Spelling: /dɪˈveləpmənt/

Example: The main goals of AVVP are promoting youth volunteering and helping the development of the ASEAN community.

Translate: Mục tiêu chính của AVVP là thúc đẩy thanh niên tình nguyện và giúp đỡ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.


16.interview : (n) phỏng vấn

Spelling: /ˈɪntəvjuː/

Example: And we’ll probably interview you to make sure you speak English well and are very keen on participating in the programme.

Translate: Và chúng tôi có thể sẽ phỏng vấn bạn để đảm bảo rằng bạn nói tiếng Anh tốt và rất muốn tham gia chương trình.


17.cover : (v) bao gồm

Spelling: /ˈkʌvə(r)/

Example: What are the areas covered by AYVP?

Translate: AYVP bao gồm những lĩnh vực nào?


II. LANGUAGE

18.library : (n) thư viện

Spelling: /ˈlaɪbrəri/

Example: We also provide mobile library services in rural areas.

Translate: Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ thư viện di động ở các vùng nông thôn.


19.rural area : (n.phr) vùng nông thôn

Spelling: /ˈrʊə.rəl ˈeə.ri.ə/

Example: We also provide mobile library services in rural areas.

Translate: Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ thư viện di động ở các vùng nông thôn.


20.dictionary : (n) từ điển

Spelling: /ˈdɪkʃənri/

Example: Please bring your dictionary to the history class.

Translate: Vui lòng mang từ điển của bạn đến lớp học lịch sử.


21.leadership skill : (n.phr) kỹ năng lãnh đạo

Spelling: /ˈliː.də.ʃɪp skɪl/ ">

Example: Communicating with people and managing teamwork well are important leadership skills.

Translate: Giao tiếp với mọi người và quản lý tốt tinh thần đồng đội là những kỹ năng lãnh đạo quan trọng.


22.contribution : (n) sự đóng góp

Spelling: /ˌkɒntrɪˈbjuːʃn/

Example: ASEAN has made a major contribution to peace in the region.

Translate: ASEAN đã có đóng góp lớn cho hòa bình trong khu vực.


23.peace : (n) hòa bình

Spelling: /piːs/

Example: ASEAN has made a major contribution to peace in the region.

Translate: ASEAN đã có đóng góp lớn cho hòa bình trong khu vực.


24.cultural exchange : (n.phr) trao đổi văn hoá

Spelling: /ˈkʌl.tʃər.əl ɪksˈtʃeɪndʒ/

Example: A cultural exchange is the best way for young people to understand other countries’ values and ideas.

Translate: Trao đổi văn hóa là cách tốt nhất để những người trẻ tuổi hiểu được các giá trị và ý tưởng của các quốc gia khác.


25.current issue : (n.phr) vấn đề hiện tại

Spelling: /ˈkʌr.ənt ˈɪʃ.uː/

Example: The aim of this meeting is to discuss current issues such as climate change and pollution.

Translate: Mục đích của cuộc họp này là để thảo luận về các vấn đề hiện tại như biến đổi khí hậu và ô nhiễm.


26.aim : (n) mục đích

Spelling: /eɪm/

Example: The aim of this meeting is to discuss current issues such as climate change and pollution.

Translate: Mục đích của cuộc họp này là để thảo luận về các vấn đề hiện tại như biến đổi khí hậu và ô nhiễm.


27.teamwork : (n) tinh thần đồng đội

Spelling: /ˈtiːmwɜːk/

Example: Communicating with people and managing teamwork well are important leadership skills.

Translate: Giao tiếp với mọi người và quản lý tốt tinh thần đồng đội là những kỹ năng lãnh đạo quan trọng.


28.satisfy : (v) thỏa mãn

Spelling: /ˈsæt.ɪs.faɪ/

Example: Travelling might satisfy your desire for new experiences.

Translate: Du lịch có thể thỏa mãn mong muốn của bạn về những trải nghiệm mới.


29.region : (n) vùng đất

Spelling: /ˈriːdʒən/

Example: My father’s work involves traveling around the region.

Translate: Công việc của cha tôi liên quan đến việc đi khắp vùng.


30.apologize : (v) xin lỗi

Spelling: /əˈpɒlədʒaɪz/

Example: He apologized for not attending the meeting.

Translate: Anh ấy xin lỗi vì đã không tham dự cuộc họp.


31.desire : (v) mong muốn

Spelling: /dɪˈzaɪə(r)/

Example: Traveling might satisfy your desire for new experiences.

Translate: Du lịch có thể thỏa mãn mong muốn của bạn về những trải nghiệm mới.


32.scholarship : (n) học bổng

Spelling: /ˈskɒləʃɪp/

Example: It is more convenient for students to apply for ASEAN scholarships online.

Translate: Việc đăng ký học bổng ASEAN trực tuyến sẽ thuận tiện hơn cho sinh viên.


33.workshop : (n) hội thảo

Spelling: /ˈwɜːkʃɒp/

Example: Could you help me translate the documents for the workshop?

Translate: Bạn có thể giúp tôi dịch các tài liệu cho hội thảo?


34.conference : (n) hội nghị

Spelling: /ˈkɒnfərəns/

Example: Maria can ‘t forget the conference she participated in last year.

Translate: Maria không thể quên hội nghị mà cô ấy đã tham gia năm ngoái.


III. READING

35.opportunity : (n) cơ hội

Spelling: /ˌɒpəˈtjuːnəti/

Example: Don’t miss this opportunity to represent your country!

Translate: Đừng bỏ lỡ cơ hội này để đại diện cho đất nước của bạn!


36.represent : (v) đại diện

Spelling: /ˌreprɪˈzent/

Example: Don’t miss this opportunity to represent your country!

Translate: Đừng bỏ lỡ cơ hội này để đại diện cho đất nước của bạn!


37.equality : (n) bình đẳng

Spelling: /iˈkwɒləti/

Example: Equality in sport for ASEAN women.

Advertisements (Quảng cáo)

Translate: Bình đẳng trong thể thao cho phụ nữ ASEAN.


38.participant : (n) người tham gia

Spelling: /pɑːˈtɪsɪpənt/

Example: The Ship for Southeast Asian and Japanese Youth Programme (SSEAYP) is looking for participants.

Translate: Chương trình Tàu thanh niên Đông Nam Á và Nhật Bản (SSEAYP) đang tìm kiếm người tham gia.


39.look for : (v.phr) tìm kiếm

Spelling: /lʊk. fɔːr/

Example: The Ship for Southeast Asian and Japanese Youth Programme (SSEAYP) is looking for participants.

Translate: Chương trình Tàu thanh niên Đông Nam Á và Nhật Bản (SSEAYP) đang tìm kiếm người tham gia.


40.journey : (n) hành trình

Spelling: /ˈdʒɜːni/

Example: Organized by the government of Japan and supported by the governments of Southeast Asia, this journey will last for 50 days and will bring together over 300 youths from ASEAN countries and Japan.

Translate: Được tổ chức bởi chính phủ Nhật Bản và được hỗ trợ bởi chính phủ các nước Đông Nam Á, hành trình này sẽ kéo dài trong 50 ngày và quy tụ hơn 300 thanh niên đến từ các nước ASEAN và Nhật Bản.


41.eye-opening : (adj) mở rộng tầm mắt

Spelling: /ˈaɪˌəʊ.pən.ɪŋ/

Example: Young people will have the opportunity to take part in exciting discussions on current social and youth issues, and eye-opening cultural exchanges.

Translate: Những người trẻ tuổi sẽ có cơ hội tham gia vào các cuộc thảo luận thú vị về các vấn đề xã hội và giới trẻ hiện nay, cũng như các hoạt động giao lưu văn hóa mở mang tầm mắt.


42.awareness : (n) nhận thức

Spelling: /əˈweənəs/

Example: To raise awareness of ASEAN and promote cultural exchanges between the youths of Korea and ASEAN, the ASEAN-Korea Centre (AKC) regularly organizes an ASEAN School Tour Programme.

Translate: Để nâng cao nhận thức về ASEAN và thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa thanh niên Hàn Quốc và ASEAN, Trung tâm ASEAN-Hàn Quốc (AKC) thường xuyên tổ chức Chương trình Tham quan Trường học ASEAN.


43.took place in : diễn ra ở

Spelling: /tʊk pleɪs ɪn/

Example: An ASEAN talk show on women in sport took place in December.

Translate: Một chương trình đối thoại của ASEAN về phụ nữ trong thể thao đã diễn ra vào tháng 12.


44.disability : (n) người khuyết tật

Spelling: /ˌdɪsəˈbɪləti/

Example: The talk show also discussed the rights of sports ASEAN was important to Korea, and people with disabilities.

Translate: Chương trình trò chuyện cùng thảo luận về quyền của các môn thể thao ASEAN quan trọng đối với Hàn Quốc và người khuyết tật.


45.relation : (n) quan hệ

Spelling: /rɪˈleɪʃn/

Example: They learnt about ASEAN members, and discussed why ASEAN was important to Korea, and how to strengthen ASEAN – Korea relations.

Translate: Họ đã tìm hiểu về các thành viên ASEAN và thảo luận về lý do tại sao ASEAN lại quan trọng đối với Hàn Quốc và cách tăng cường quan hệ ASEAN – Hàn Quốc.


46.strengthen : (v) tăng cường

Spelling: /ˈstreŋkθn/

Example: They learnt about ASEAN members, and discussed why ASEAN was important to Korea, and how to strengthen ASEAN – Korea relations.

Translate: Họ đã tìm hiểu về các thành viên ASEAN và thảo luận về lý do tại sao ASEAN lại quan trọng đối với Hàn Quốc và cách tăng cường quan hệ ASEAN – Hàn Quốc.


47.live-streamed : (n) trực tiếp

Spelling: /ˈlaɪv.striːm/

Example: The talk show was live-streamed on the ASEAN webpage.

Translate: Chương trình trò chuyện đã được phát trực tiếp trên trang web của ASEAN.


48.webpage : (n) trang web

Spelling: /ˈweb ˌpeɪdʒ/

Example: The talk show was live-streamed on the ASEAN webpage.

Translate: Chương trình trò chuyện đã được phát trực tiếp trên trang web của ASEAN.


IV. SPEAKING

49.necessary : (adj) cần thiết

Spelling: /ˈnesəsəri/

Example: Discussing necessary qualifications for joining a programme.

Translate: Thảo luận về trình độ cần thiết để tham gia một chương trình.


50.discussion : (n) thảo luận

Spelling: /dɪˈskʌʃn/

Example: How will they take part in discussions if their English is not good enough?

Translate: Họ sẽ tham gia thảo luận như thế nào nếu tiếng Anh của họ không đủ tốt?


51.fluently : (adv) lưu loát

Spelling: /ˈfluːəntli/

Example: The working language is English so D. the most important thing is to speak English fluently.

Translate: Ngôn ngữ làm việc là tiếng Anh nên D. điều quan trọng nhất là nói tiếng Anh lưu loát.


V. LISTENING

52.participate in : tham gia

Spelling: /pɑːˈtɪsɪpeɪt in/

Example: Would you like to participate in the ASEAN School Tour Programme?

Translate: Bạn có muốn tham gia vào Trường ASEAN Chương trình du lịch?


53.contribute : (v) đóng góp

Spelling: /kənˈtrɪbjuːt/

Example: During the visit, students will discuss how they can help contribute to the event.

Translate: Trong chuyến thăm, sinh viên sẽ thảo luận về cách họ có thể giúp đóng góp cho sự kiện.


VI. WRITING

54.proposal : (n) đề xuất

Spelling: /prəˈpəʊzl/

Example: A proposal for a welcome event.

Translate: Một đề xuất cho một sự kiện chào mừng.


55.put out : (v.phr) kêu gọi

Spelling: /pʊt/ /aʊt/

Example: We put out a call for ideas for activities to welcome our guests.

Translate: Chúng tôi kêu gọi ý tưởng cho các hoạt động chào đón khách của chúng tôi.


56.guest : (n) khách

Spelling: /ɡest/

Example: We put out a call for ideas for activities to welcome our guests.

Translate: Chúng tôi kêu gọi ý tưởng cho các hoạt động chào đón khách của chúng tôi.


57.host : (n) tổ chức

Spelling: /həʊst/

Example: The event will be hosted by grade 11 students, who will make all the arrangements for the activities.

Translate: Sự kiện này sẽ được tổ chức bởi các học sinh lớp 11, những người sẽ sắp xếp mọi hoạt động.


58.arrangement : (n) sắp xếp

Spelling: /əˈreɪndʒmənt/

Example: The event will be hosted by grade 11 students, who will make all the arrangements for the activities.

Translate: Sự kiện này sẽ được tổ chức bởi các học sinh lớp 11, những người sẽ sắp xếp mọi hoạt động.


59.tug of war : (n) kéo co

Spelling: /tʌg/ /ɒv/ /wɔː/

Example: These will include Vietnamese traditional games such as bamboo dancing, tug of war, and still walking.

Translate: Trong đó sẽ bao gồm các trò chơi truyền thống của Việt Nam như múa sạp, kéo co, đi còn.


60.approve : (v) thông qua

Spelling: /əˈpruːv/ ">

Example: Conclusion: to urge the recipient to consider and approve the proposal.

Translate: Kết luận: để thúc giục người nhận xem xét và thông qua đề nghị.


61.recipient : (n) đề nghị

Spelling: /rɪˈsɪpiənt/

Example: Conclusion: to urge the recipient to consider and approve the proposal.

Translate: Kết luận: để thúc giục người nhận xem xét và thông qua đề nghị.


62.beneficial : (adj) có lợi

Spelling: /ˌbenɪˈfɪʃl/

Example: We really hope you will consider this proposal as we think that it will be beneficial to both local students and guests.

Translate: Chúng tôi thực sự hy vọng bạn sẽ xem xét đề xuất này vì chúng tôi nghĩ rằng nó sẽ có lợi cho cả sinh viên địa phương và khách.


VII. COMMUNICATION & CULTURE

63.appreciate : (v) đánh giá

Spelling: /əˈpriːʃieɪt/

Example: I appreciate the compliment.

Translate: Tôi đánh giá cao lời khen.


64.compliment : (n) lời khen

Spelling: /ˈkɒmplɪmənt/

Example: I appreciate the compliment.

Translate: Tôi đánh giá cao lời khen.


65.lunar calendar : (n) âm lịch

Spelling: /’lu:nə ‘kælində/

Example: For example, Viet Nam, Singapore, Indonesia and parts of Malaysia follow the lunar calendar so their New Year festivities often take place in January or February.

Translate: Ví dụ, Việt Nam, Singapore, Indonesia và một phần của Malaysia theo âm lịch nên lễ hội năm mới của họ thường diễn ra vào tháng Giêng hoặc tháng Hai.


66. honor : (n) lòng thành kính

Spelling: /ˈɒnə(r)/

Example: Lunar New Year is a time for them to honor ancestors, get together with family and friends, have a big family meal, and wish one another prosperity for the year to come.

Translate: Tết Nguyên đán là thời gian để họ tỏ lòng thành kính với tổ tiên, sum họp với gia đình và bạn bè, dùng bữa cơm gia đình thịnh soạn và chúc nhau làm ăn phát đạt trong năm tới.


67.ancestor : (n) tổ tiên

Spelling: /ˈænsestə(r)/

Example: Lunar New Year is a time for them to honor ancestors, get together with family and friends, have a big family meal, and wish one another prosperity for the year to come.

Translate: Tết Nguyên đán là thời gian để họ tỏ lòng thành kính với tổ tiên, sum họp với gia đình và bạn bè, dùng bữa cơm gia đình thịnh soạn và chúc nhau làm ăn phát đạt trong năm tới.


68.prosperity : (n) phát đạt

Spelling: /prɒˈsperəti/

Example: Lunar New Year is a time for them to honor ancestors, get together with family and friends, have a big family meal, and wish one another prosperity for the year to come.

Translate: Tết Nguyên đán là thời gian để họ tỏ lòng thành kính với tổ tiên, sum họp với gia đình và bạn bè, dùng bữa cơm gia đình thịnh soạn và chúc nhau làm ăn phát đạt trong năm tới.


69.firework : (n) pháo hoa

Spelling: /ˈfaɪəwɜːk/

Example: The streets and houses are decorated, and fireworks are lit to scare away bad luck.

Translate: Đường phố và nhà cửa được trang trí, và pháo hoa được đốt để xua đuổi những điều xui xẻo.


70.decorate : (v) trang trí

Spelling: /ˈdekəreɪt/

Example: The streets and houses are decorated, and fireworks are lit to scare away bad luck.

Translate: Đường phố và nhà cửa được trang trí, và pháo hoa được đốt để xua đuổi những điều xui xẻo.


71.parade : (n) cuộc diễu hành

Spelling: /pəˈreɪd/

Example: There are also parades, street parties, and art performances in the new year celebrations.

Translate: Ngoài ra còn có các cuộc diễu hành, tiệc đường phố và biểu diễn nghệ thuật trong lễ kỷ niệm năm mới.


72.splash : (v) té (nước)

Spelling: /splæʃ/

Example: They decorate their homes, cook traditional dishes, and splash each other with water.

Translate: Họ trang trí nhà cửa, nấu các món ăn truyền thống và té nước vào nhau.


73.folk game : (n.phr) trò chơi dân gian

Spelling: /fəʊk ɡeɪm/

Example: There are also art performances, folk games, and dancing.

Translate: Ngoài ra còn có các tiết mục văn nghệ, trò chơi dân gian, dân vũ.


74.monk : (n) nhà sư

Spelling: /mʌŋk/

Example: People in these countries follow traditions such as offering rice to Buddhist monks to show their respect and receiving wishes for good luck and health from them.

Translate: Người dân ở những quốc gia này tuân theo các truyền thống như dâng cơm cho các nhà sư Phật giáo để bày tỏ lòng kính trọng và nhận được những lời chúc may mắn và sức khỏe từ họ.


75.issue : (n) vấn đề

Spelling: /ˈɪʃuː/

Example: This conference focused on discussing local and regional issues.

Translate: Hội nghị lần này tập trung thảo luận các vấn đề địa phương và khu vực.


>> Luyện tập từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 11 Global Success

Advertisements (Quảng cáo)