Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh 11 - iLearn Smart Wolrd (Cánh diều) Unit 7 Từ vựng – Tiếng Anh 11 iLearn Smart Wolrd: LESSON...

Unit 7 Từ vựng - Tiếng Anh 11 iLearn Smart Wolrd: LESSON 1 1. ecosystem : (n) hệ sinh thái Spelling: /ˈiːkəʊsɪstəm/ Example...

Giải chi tiết tiếng Anh 11 iLearn Unit 7 Từ vựng Array - Tiếng Anh 11 - iLearn Smart Wolrd. Tổng hợp từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 11 iLearn...

LESSON 1

1.ecosystem : (n) hệ sinh thái

Spelling: /ˈiːkəʊsɪstəm/

Example: The ecosystem in the Amazon has over three million animals and 2,500 kinds of trees.

Translate: Hệ sinh thái ở Amazon có hơn ba triệu loài động vật và 2.500 loại cây cối.


2.threat : (n) đe dọa

Spelling: /θret/(n)”>

Example: Things like plastic and air pollution are a threat to the environment.

Translate: Những thứ như nhựa và ô nhiễm không khí là mối đe dọa đối với môi trường.


3.danger : (n) nguy hiểm

Spelling: /deindʒə/

Example: He drove so fast that I really felt my life was in danger.

Translate: Anh ấy lái xe quá nhanh khiến tôi thực sự cảm thấy tính mạng của mình đang gặp nguy hiểm.


4.spread : (v) lan rộng

Spelling: /spred/

Example: The insects spread across the country and can now be found in every city.

Translate: Loài côn trùng này lan rộng khắp đất nước và hiện có thể được tìm thấy ở mọi thành phố.


5.poison : (n) độc

Spelling: /ˈpɔɪzn/

Example: If there are mice or insects in your home, you can kill them with poison.

Translate: Nếu có chuột và côn trùng trong nhà bạn, bạn có thể giết chúng bằng thuốc độc.


6.insect : (n) côn trùng

Spelling: /ˈɪnsekt/

Example: If there are mice or insects in your home, you can kill them with poison.

Translate: Nếu có chuột và côn trùng trong nhà bạn, bạn có thể giết chúng bằng thuốc độc.


7.seed : (n) hạt giống

Spelling: /siːd/

Example: We can grow a new tree if we plant a seed.

Translate: Chúng ta có thể trồng một cây mới nếu chúng ta gieo một hạt giống.


8.native : (adj) hoang dã

Spelling: /ˈneɪtɪv/

Example: Wild tigers are native to Asia.

Translate: Hổ hoang dã có nguồn gốc từ châu Á.


9.turtle : (n) rùa biển

Spelling: /ˈtɜːtl/

Example: The world’s population of sea turtles has now become dangerously small.

Translate: Quần thể rùa biển trên thế giới hiện đã trở nên nhỏ một cách nguy hiểm.


10.woodland : (n) rừng cây

Spelling: /ˈwʊd.lənd/

Example: They live in forests and woodlands.

Translate: Họ sống trong rừng và rừng cây.


11.crocodile : (n) cá sấu

Spelling: /ˈkrɒkədaɪl/

Example: Humans, dogs, elephants and dolphins are all mammals, but birds, fish and crocodiles are not.

Translate: Con người, chó, voi và cá heo đều là động vật có vú, nhưng chim, cá và cá sấu thì không.


12.python : (n) con trăn

Spelling: /ˈpaɪθən/

Example: Two men caught a Burmese python that was nine meters long.

Translate: Hai người đàn ông tóm được trăn Miến Điện dài 9 mét.


13.squirrel : (n) con sóc

Spelling: /ˈskwɪrəl/

Example: We were able to trace these projections in squirrels and macaque monkeys.

Translate: Chúng tôi đã có thể theo dõi những dự báo này ở khỉ sóc và khỉ.


14.lionfish : (n) cá sư tử

Spelling: /ˈlaɪ.ənfɪʃ/

Example: I am writing to you about the serious threat with lionfish in the Atlantic Ocean.

Translate: Tôi viết thư cho bạn về mối đe dọa nghiêm trọng với cá mao tiên ở Đại Tây Dương.


15.apple snail : (n) ốc sên táo

Spelling: /ˈæp.əl sneɪl/

Example: Apple snails are in fact the biggest living freshwater snails on earth.

Translate: Ốc táo trên thực tế là loài ốc nước ngọt sống lớn nhất trên trái đất.


16.ant : (n) kiến

Spelling: /ænt/

Example: We’ve got ants in our kitchen.

Translate: Chúng tôi có kiến trong nhà bếp của chúng tôi.


17.mosquito : (n) con muỗi

Spelling: /məs’ki:tou/

Example: The mosquitos have made many people sick.

Translate: Muỗi đã làm cho nhiều người bị bệnh.


18.disease : (n) bệnh

Spelling: /dɪˈziːz/

Example: The first symptom of the disease is a very high temperature.

Translate: Triệu chứng đầu tiên của bệnh là nhiệt độ rất cao.


19.release : (v) ra tù

Spelling: /rɪˈliːs/

Example: He was released from prison after serving two years of a five-year sentence.

Translate: Anh ta được ra tù sau khi chấp hành xong hai năm bản án 5 năm.


20.foreign specie : (n) loài ngoại lai

Spelling: /ˈfɒr.ən ˈspiːʃi/

Example: Steven feels bad that some foreign species must be killed.

Translate: Steven cảm thấy tồi tệ khi phải giết một số loài ngoại lai.


21.crop : (n) mùa vụ

Spelling: /krɒp/(n)”>

Example: The snails have destroyed lots of crops, especially rice.

Translate: Ốc sên đã phá hoại nhiều loại cây trồng, đặc biệt là cây lúa.


LESSON 2

22.freezing : (adj) lạnh cóng

Spelling: /ˈfriːzɪŋ/

Example: I’ll even go hiking in the freezing cold.

Translate: Tôi thậm chí sẽ đi bộ đường dài trong cái lạnh cóng.


23.shower : (n) vòi hoa sen

Spelling: /ˈʃaʊə(r)/

Example: The shower is broken - you’ll have to have a bath.

Translate: Vòi hoa sen bị hỏng - bạn sẽ phải tắm.


24.grassland : (n) đồng cỏ

Spelling: /ˈɡrɑːslænd/

Example: The grasslands and mountains make it feel so peaceful.

Translate: Các đồng cỏ và núi làm cho nó cảm thấy rất yên bình.


25.coral reef : (n) rạn san hô

Spelling: /ˌkɔːr.əl ˈriːf/

Example: For our analysis we conceive of the coral reef resource as simply as possible.

Translate: Đối với phân tích của chúng tôi, chúng tôi quan niệm về tài nguyên rạn san hô càng đơn giản càng tốt.


26.volcano : (n) núi lửa

Spelling: /vɒlˈkeɪnəʊ/

Example: I can’t believe we can go hiking on volcanoes and glaciers.

Translate: Tôi không thể tin rằng chúng ta có thể đi bộ đường dài trên núi lửa và sông băng.


27.sunshine : (n) ánh nắng

Spelling: /ˈsʌnʃaɪn/

Example: We had some more sunshine the next day though and rented a car to hike some glaciers on the west side of the island.

Translate: Tuy nhiên, chúng tôi đã có nhiều ánh nắng hơn vào ngày hôm sau và thuê một chiếc ô tô để đi bộ trên một số sông băng ở phía tây của hòn đảo.


Advertisements (Quảng cáo)

28.glacier : (n) sông băng

Spelling: /ˈɡlæs.i.ər/

Example: We had some more sunshine the next day though and rented a car to hike some glaciers on the west side of the island.

Translate: Tuy nhiên, chúng tôi đã có nhiều ánh nắng hơn vào ngày hôm sau và thuê một chiếc ô tô để đi bộ trên một số sông băng ở phía tây của hòn đảo.


29.hot spring : (n) suối nước nóng

Spelling: /hɒt sprɪŋ/

Example: On the last day, we took baths in natural hot springs.

Translate: Vào ngày cuối cùng, chúng tôi tắm trong suối nước nóng tự nhiên.


30.hill : (n) đồi

Spelling: /hɪl/

Example: Hills are not as high as mountains.

Translate: Đồi không cao bằng núi.


31.mail : (n) gửi

Spelling: /meɪl/

Example: Let me know and I’ll mail it to you.

Translate: Hãy cho tôi biết và tôi sẽ gửi nó cho bạn.


32.adventure : (n) cuộc phiêu lưu

Spelling: /ədˈventʃə(r)/

Example: That was so relaxing after all the adventures .

Translate: Điều đó thật thư giãn sau tất cả những cuộc phiêu lưu.


33.Northern Light : (n) Đèn phía Bắc

Spelling: /ˌnɔː.ðən ˈlaɪts/ ">

Example: We can only see the Northern Lights at night.

Translate: Chúng ta chỉ có thể nhìn thấy Đèn phía Bắc vào ban đêm.


34.rainstorm : (n) mưa bão

Spelling: /ˈreɪn.stɔːm/

Example: Drains could have been blocked to fill up plazas during rainstorms and reopened to release water as desired.

Translate: Các cống thoát nước có thể đã bị chặn để lấp đầy quảng trường trong mưa bão và được mở lại để xả nước như mong muốn.


35.hunt : (v) săn

Spelling: /hʌnt/

Example: Some animals hunt at night.

Translate: Một số động vật săn mồi vào ban đêm.


36.diving : (n) lặn

Spelling: /ˈdaɪvɪŋ/

Example: She won an Olympic gold medal for diving when she was only 13.

Translate: Cô đã giành huy chương vàng Olympic môn lặn khi mới 13 tuổi.


37.whale : (n) cá voi

Spelling: /weɪl/

Example: Whale is the biggest animals in the world.

Translate: Cá voi là động vật lớn nhất trên thế giới.


38.bear : (n) chịu đựng

Spelling: /beə(r)/

Example: The strain must have been enormous but she bore it well.

Translate: Chắc hẳn sự căng thẳng rất lớn nhưng cô ấy đã chịu đựng tốt.


39.ski : (n) trượt tuyết

Spelling: /skiː/

Example: We can only go skiing in the north.

Translate: Chúng tôi chỉ có thể đi trượt tuyết ở phía bắc.


LESSON 3

40.illegal : (adj) hợp pháp

Spelling: /ɪˈliːɡl/

Example: One neighbor said he was very sad to learn about the illegal wildlife trade in the city.

Translate: Một người hàng xóm cho biết ông rất buồn khi biết về nạn buôn bán động vật hoang dã bất hợp pháp trong thành phố.


41.extinct : (adj) tuyệt chủng

Spelling: /ɪkˈstɪŋkt/

Example: One problem caused by illegal hunting is that it can make some animals go extinct.

Translate: Một vấn đề do săn bắn trái phép gây ra là nó có thể khiến một số loài động vật bị tuyệt chủng.


42.fine : (n) tiền phạt

Spelling: /faɪn/

Example: The government should make people pay fines for hunting rare animals.

Translate: Chính phủ nên bắt mọi người trả tiền phạt cho việc săn bắt động vật quý hiếm.


43.deter : (v) ngăn chặn

Spelling: /dɪˈtɜːr/

Example: The fines should be really high to deter people from illegal hunting.

Translate: Các khoản tiền phạt phải thực sự cao để ngăn chặn mọi người săn bắn trái phép.


44.invasive : (adj) các loài xâm lấn

Spelling: /ɪnˈveɪ.sɪv/ ">

Example: Invasive species are one of the biggest environmental issues in the world today.

Translate: Các loài xâm lấn là một trong những vấn đề môi trường lớn nhất trên thế giới hiện nay.


45.harm : (adj) có hại

Spelling: /hɑːm/

Example: The increase of CO2 in the air can harm people and animals.

Translate: Sự gia tăng CO2 trong không khí có thể gây hại cho con người và động vật.


46.ban : (v) cấm

Spelling: /bæn/

Example: The government should ban cutting down trees near rivers.

Translate: Chính phủ nên cấm chặt cây gần sông.


47.flood : (n) lũ

Spelling: /flʌd/

Example: Deforestation can cause more flooding near rivers.

Translate: Phá rừng có thể gây ra lũ lụt nhiều hơn gần các con sông.


48.wildlife : (n) động vật hoang dã

Spelling: /ˈwaɪldlaɪf/

Example: One neighbor said he was very sad to learn about the illegal wildlife trade in the city.

Translate: Một người hàng xóm cho biết ông rất buồn khi biết về nạn buôn bán động vật hoang dã bất hợp pháp trong thành phố.


49.commercial : (adj) quảng cáo

Spelling: /kəˈmɜːʃl/

Example: The government should also make people aware of the fines with signs and commercials on TV.

Translate: Chính phủ cũng nên làm cho mọi người nhận thức được tiền phạt với các dấu hiệu và quảng cáo trên TV.


50.unsafe : (adj) không an toàn

Spelling: /ʌnˈseɪf/

Example: Air pollution can make the food we grow unsafe to eat.

Translate: Ô nhiễm không khí có thể làm cho thực phẩm chúng ta trồng không an toàn để ăn.


51.air pollution : (n) ô nhiễm không khí

Spelling: /ˈeə pəˌluː.ʃən/

Example: Air pollution can make the food we grow unsafe to eat.

Translate: Ô nhiễm không khí có thể làm cho thực phẩm chúng ta trồng không an toàn để ăn.


52.cut down : (phr v) chặt cây

Spelling: / kʌt daʊn /

Example: The government should ban cutting down trees near rivers.

Translate: Chính phủ nên cấm chặt cây gần sông.


53.catch : (v) bắt

Spelling: /kætʃ/

Example: Some fishermen break coral to try to catch rare fish.

Translate: Một số ngư dân phá san hô để cố gắng bắt cá quý hiếm.


54.dodo : (n) chim dodo

Spelling: /ˈdəʊ.dəʊ/

Example: The Tasmanian tiger, passenger pigeon, and dodo are just a few examples of animals we hunted to extinction.

Translate: Hổ Tasmania, chim bồ câu viễn khách và chim dodo chỉ là một vài ví dụ về các loài động vật mà chúng ta đã săn lùng đến tuyệt chủng.


55.pigeon : (n) chim bồ câu

Spelling: /ˈpɪdʒɪn/

Example: The Tasmanian tiger, passenger pigeon, and dodo are just a few examples of animals we hunted to extinction.

Translate: Hổ Tasmania, chim bồ câu viễn khách và chim dodo chỉ là một vài ví dụ về các loài động vật mà chúng ta đã săn lùng đến tuyệt chủng.